
Luật pháp Việt Nam

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Easy
Vu Khac Viet Anh
Used 1+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chủ thể nào được coi là chủ thể hạn chế của pháp luật Việt Nam?
a. Công dân thành niên
c. Người nước ngoài và người không quốc tịch
b. Công dân chưa thành niên
d. Công dân chưa thành niên; người nước ngoài và người không quốc tịch
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào thuộc mặt khách quan không cần thiết phải biểu hiện trên thực tế?
a. Động cơ và mục đích
b. Hành vi
d. Lỗi
c. Hậu quả
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả thuộc bộ phận cấu thành nào của vi phạm pháp luật?
b. Mặt chủ quan
a. Mặt khách quan
d. Chủ thể
c. Khách thể
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hành vi vi phạm pháp luật có thể biểu hiện dưới mấy dạng
a. Chỉ biểu hiện dưới dạng hành động
b. Chỉ biểu hiện dưới dạng không hành động
d. Bao gồm dạng hành động, dạng không hành động và dạng suy nghĩ
c. Bao gồm dạng hành động và dạng không hành động
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây là đúng?
c. Tội phạm rất nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 15 năm
a. Tội phạm ít nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 15 năm
b. Tội phạm nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 15 năm
d. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 15 năm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoàn thiện khái niệm: " ………là quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện để điều chỉnh quan hệ xã hội theo những định hướng và nhằm đạt được những mục đích nhất định"?
Quy phạm pháp luật
Quan hệ pháp luật
Vi phạm pháp luật
Trách nhiệm pháp lý
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
40. A kết hôn với B sinh được 2 người con là X và Y (phát triển bình thường). X chết sớm để lại 2 con là M và N, trong đó N chưa thành niên. Sau đó, A chết để lại di chúc cho M hưởng toàn bộ tài sản. Cho biết ai là người thừa kế không phụ thuộc vào di chúc của A?
B
B, Y
B, N
B, N, Y
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
LUYỆN ĐỀ 28 GDCD 12

Quiz
•
1st Grade - University
45 questions
PLĐC 50->100

Quiz
•
University
36 questions
Chương 5 PLĐC

Quiz
•
University
45 questions
Câu hỏi 1 TC

Quiz
•
University
39 questions
Ôn tập Kiểm Tra GK2

Quiz
•
2nd Grade - University
40 questions
BÀI ÔN TẬP 3

Quiz
•
University
36 questions
ANNHIENHP2 - B3

Quiz
•
University
40 questions
đề 2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Social Studies
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University