
Ý nghĩa của bình đẳng giới

Quiz
•
Education
•
11th Grade
•
Medium
Asmodeus Alice
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của bình đẳng giới trong chính trị
Góp phần giúp bộ máy chính trị nước ta phát triển và hoàn thiện hơn
Bảo đảm rằng nam nữ đều có cơ hội ngang nhau trong cạnh tranh sản xuất, lao động, hưởng các chế độ lương thưởng một cách công bằng nhất
Cả nam và nữ đều được cung cấp cơ hội học tập và phát triển mà không bị giới tính làm hạn chế.
Đảm bảo rằng tất cả mọi người có cơ hội truy cập giáo dục và phát triển tiềm năng mà không bị giới tính làm hạn chế.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực hiện bình đẳng giới trong gia đình hiện nay chúng ta phải thực thi mấy điều ?
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
là một nguyên tắc quan trọng và mục tiêu quan trọng của nhiều quốc gia trên khắp thế giới.
là một nguyên tắc không quan trọng của nhiều quốc gia trên khắp thế giới.
là một nguyên tắc thiếu tính thực tế
là một nguyên tắc quan trọng và mục tiêu quan trọng của những quốc gia phát triển
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mọi công dân đều có quyền được bình đẳng về giới tính
được chính sách Hội đồng nhân dân đảm bảo mọi quyền lợi và cơ hội bình đẳng
được chính sách Bộ quốc phòng đảm bảo mọi quyền lợi và cơ hội bình đẳng
được chính sách Nhà nước đảm bảo mọi quyền lợi và cơ hội bình đẳng
tuy nhiên chính sách Nhà nước không đảm bảo mọi quyền lợi và cơ hội bình đẳng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của bình đẳng giới trong kinh tế thị trường
Làm giảm khoảng cách giới trong lĩnh vực kinh tế, lao động, việc làm
Làm tăng khoảng cách giới trong lĩnh vực kinh tế, lao động, việc làm
Làm giảm khoảng cách trong quyền, nghĩa vụ trong gia đình
Làm tăng khoảng cách trong quyền, nghĩa vụ trong gia đình
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây đúng với khía cạnh truy cập bình đẳng
Cả nam và nữ đều có cơ hội tham gia vào hệ thống giáo dục
Cả nam và nữ đều không có cơ hội tham gia vào hệ thống giáo dục
Chỉ có nam giới mới có cơ hội tham gia vào hệ thống giáo dục
Chỉ có nữ giới mới có cơ hội tham gia vào hệ thống giáo dục
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây đúng với khía cạnh giám sát và đánh giá
Theo dõi và đánh giá các chỉ số về kết quả thi đua trong lĩnh vực giáo dục
Theo dõi và đánh giá các chỉ số về bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục
Đánh giá các chỉ số về bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục
Theo dõi các chỉ số về bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
CĐ CHĂM SÓC SKSS, GDGT & BĐG_GÓI 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Xâu_lần 2

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài 10: Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật

Quiz
•
11th Grade
11 questions
Respect for Diversity of Ethnic Groups

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
K11_ÔN KTGK II

Quiz
•
11th Grade
10 questions
K11_Bài 11: Bình đẳng giới

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Mini test 8/3

Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
KHOI 11.BẦU CỬ - ỨNG CỬ

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Education
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade