
NN2 abc56789 TO& Di

Quiz
•
Mathematics
•
5th Grade
•
Hard

BacGiang Hoa
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1(<DE>: Tiếng ồn được hiểu là những âm thanh:
[<$>] có cường độ và tần số khác nhau được sắp xếp theo những qui luật nhất định
<$>] có cường độ và tần số khác nhau được sắp xếp một cách ngẫu nhiên gây khó chịu
cho người nghe
[<$>] tồn tại trong môi trường lao động
[<$>] có cường độ >85 dB gây khó chịu cho người nghe
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2[<DE>: Trong vệ sinh lao động thường đo âm thanh ở 8 octave là:
63Hz, 125Hz, 250Hz, 500Hz, 1000Hz, 2000Hz, 4000Hz, 8000Hz.
150Hz, 300Hz, 600Hz, 1200Hz, 2500Hz, 5000Hz, 10000Hz, 20000Hz
50Hz, 100Hz, 200Hz, 400Hz, 800Hz, 1600Hz, 3200Hz, 6400Hz
125Hz, 250Hz, 500Hz, 1000Hz, 2000Hz, 4000Hz, 8000Hz, 16000Hz
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3 (<DE>: Tiếng ồn ổn định là trong suốt thời gian có tiếng ồn, cường độ tiếng ồn thay đổi trong khoảng:
<5dB
5-10dB
< 10 dB
< 15 dB
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4<DE>: Tiếng ồn dao động có cường độ dao động:
trên 10 dB và liên tục theo thời gian
V
trên 10dB và có những lúc ngắt quãng
trên 5 dB và tăng đột ngột trong khoảng thời gian dưới một giây
dao động trong khoảng 5 – 10 dB
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5 <DE>: Tiếng ồn dải hẹp là tiếng ồn có năng lượng âm thanh phân bố không đều ở tất cả các dải tần số với mức chênh lệch:
dưới 5 dB
từ 5-10dB
trên 6dB
từ 6-12dB
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6 (<DE>: Ngưỡng cảm thụ âm thanh của tai người :
0-150 dB
0-130.
160-20000 Hz 16-20000
0-150 phone
10°erg/cm2/s - 104 erg/cm2/s/
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7[<DE>]: Ngưỡng cảm thụ âm thanh của tai người:
0-130 dB
160-20000 Hz
0-150 phone
0
- 120 phone
10 erg/cm2sec - 10° erg/cm2 sec
10-9 erg/cm2 sec - 104 evg/cm2 res
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Nombres et calculs

Quiz
•
5th Grade
28 questions
Converting and Comparing Units

Quiz
•
5th - 6th Grade
28 questions
Students Convert Measurements Within a Single System and Solve Real-World Problems Involving a Variety of Measurement Co

Quiz
•
5th - 6th Grade
28 questions
Convert Measurements

Quiz
•
5th - 6th Grade
28 questions
Measurement Conversions Proportion

Quiz
•
5th - 6th Grade
28 questions
EM YÊU TOÁN HỌC

Quiz
•
2nd Grade - University
35 questions
Review- place value, comparing decimals, rounding

Quiz
•
5th - 6th Grade
28 questions
Decimals Decimals Decimals

Quiz
•
5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Mathematics
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Rounding Decimals

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Decimals Place Value to the Thousandths

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Decimals

Quiz
•
5th Grade
16 questions
Mean, Median, Mode, and Range

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Volume

Quiz
•
5th Grade