
SINH HỌC GK2

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Easy
Chau Min
Used 2+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Phép lai giữa hai cá thể A và B, trong đó A làm bố thì B làm mẹ và ngược lại được gọi là
lai luân phiên
lai thuận nghịch
lai khác dòng kép
lai phân tích
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.
Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:
A. 1, 2, 3, 4
B. 4, 1, 2, 3
C. 2, 3, 4, 1
D. 2, 3, 1, 4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là:
thoái hóa giống
ưu thế lai
bất thụ
siêu trội.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống mới là
các biến dị tổ hợp
các biến dị đột biến
các ADN tái tổ hợp
các biến dị di truyền
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì:
.
A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.
B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp.
C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại.
D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp
A. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết
lai khác dòng.
lai xa.
lai khác thứ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết?
Hiện tượng thoái hóa giống
Tạo ra dòng thuần
Tạo ra ưu thế lai
tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị h ợp giảm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
43 questions
DI TRUYỀN

Quiz
•
12th Grade
40 questions
sinh

Quiz
•
12th Grade
40 questions
KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 12 LẦN 4

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ĐỀ THI SỐ 2

Quiz
•
12th Grade
36 questions
PHẦN Đ-S và Trả lời ngắn

Quiz
•
12th Grade
38 questions
ĐỀ 10

Quiz
•
12th Grade
40 questions
SINH 12: ÔN ĐỘT BIẾN

Quiz
•
12th Grade
43 questions
SINH 18-20

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Tonicity and Osmosis

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Properties of Water

Quiz
•
12th Grade