
LỚP 4. BẢNG TÍNH TIẾT 3. SỬ DỤNG BẢNG TÍNH ĐỂ TÍNH TOÁN

Quiz
•
Education
•
4th Grade
•
Hard
Thu Do
Used 4+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí tự nào dưới đây KHÔNG phải là toán tử số học được sử dụng trong công thức của ứng dụng Microsoft Excel?
X
+
*
-
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tính TỔNG CỘNG số kg đóng góp LẦN 1 của các bạn học sinh, tại vị trí (3) em lập công thức hoặc hàm như thế nào là hiệu quả và đúng đắn nhất:
=SUM(C5:C14)
=20+5+8+20+12+4+20+12+8+20
=C5+C14
=SUM(20+5+8+20+12+4+20+12+8+20)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tìm số kg đóng góp CAO NHẤT LẦN 1 của các bạn học sinh, tại vị trí (4) em lập công thức hoặc hàm như thế nào là hiệu quả và đúng đắn nhất:
=SUM(C5:C14)
=MAX(C5:C14)
=MAX(C5,C14)
=MAX(20,5,8,20,12,4,20,12,8,20)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tính số kg TRUNG BÌNH LẦN 1 của các bạn học sinh, tại vị trí (5) em lập công thức hoặc hàm như thế nào là hiệu quả và đúng đắn nhất:
=SUM(C5:C14)
=MAX(C5:C14)
=AVERAGE(C5:C14)
=MAX(20,5,8,20,12,4,20,12,8,20)=AVERAGE(20,5,8,20,12,4,20,12,8,20)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tìm số kg đóng góp THẤP NHẤT LẦN 1 của các bạn học sinh, tại vị trí (6) em lập công thức hoặc hàm như thế nào là hiệu quả và đúng đắn nhất:
=SUM(C5:C14)
=MIN(20,5,8,20,12,4,20,12,8,20)
=MAX(C5:C14)
=MIN(C5:C14)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đếm số học sinh tham gia đóng góp LẦN 3 (những vị trí có con số), tại vị trí (7) em lập công thức hoặc hàm như thế nào là hiệu quả và đúng đắn nhất:
=COUNT(E5:E14)
=MAX(E5:E14)
=MIN(C5:C14)
=SUM(E5:E14)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đếm số học sinh có tên trong danh sách, tại vị trí (8) em lập công thức hoặc hàm như thế nào là hiệu quả và đúng đắn nhất:
=COUNT(B5:B14)
=COUNTA(B5:B14)
=COUNT(E5:E14)
=SUM(B5:B14)
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đếm số học sinh đóng góp Vượt chỉ tiêu đặt ra, tại vị trí (9) em lập công thức hoặc hàm như thế nào là hiệu quả và đúng đắn nhất:
=COUNT(B5:B14)
=COUNTA(B5:B14)
=COUNTIF(G5:G14,">20")
=SUM(B5:B14)
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để làm tròn giá trị số điểm TRUNG BÌNH tại ô G5 đến 1 chữ số thập phân (biết rằng công thức tính điểm TRUNG BÌNH cho bạn học sinh "Lê Văn Năm" với yêu cầu TRUNG BÌNH = TỔNG CỘNG/6), sau đó sao chép công thức cho các bạn học sinh còn lại. Ở vị trí (2) em lập hàm như thế nào là hiệu quả và đúng đắn nhất:
=ROUND(F5/6,2)
=F5/6,1
=ROUND(F5,1)
=ROUND(F5/6,1)
Similar Resources on Wayground
6 questions
CD3 - SBT - Sắp xếp phân loại các tệp dữ liệu trong máy tính

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
PENILAIAN HOTS

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
3.Đòn xiên

Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
Layer 4 Math.

Quiz
•
4th Grade
10 questions
ELECTRIC METER

Quiz
•
3rd - 10th Grade
10 questions
数学 加法速算 Level 3 (20 + 20)(Set 1)

Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
Pandas

Quiz
•
KG - 9th Grade
10 questions
Earned Value

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Education
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
18 questions
Subject and Predicate Practice

Quiz
•
4th Grade
20 questions
4 Types of Sentences

Quiz
•
3rd - 5th Grade
20 questions
place value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Place Value and Rounding

Quiz
•
4th Grade
14 questions
Types of Sentences

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade