Chương 1 - Kiểm thử phần mềm

Chương 1 - Kiểm thử phần mềm

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

The Endocrine system

The Endocrine system

University

16 Qs

IELTS S+W 5.5 - Unit 1 - Speaking - Exam information

IELTS S+W 5.5 - Unit 1 - Speaking - Exam information

6th Grade - University

15 Qs

KIỂM TRA TỪ VỰNG MINITEST 3 & 4

KIỂM TRA TỪ VỰNG MINITEST 3 & 4

University

20 Qs

KIỂM TRA TỪ VỰNG LẦN 1

KIỂM TRA TỪ VỰNG LẦN 1

University

25 Qs

PRESENT SIMPLE - Beginner

PRESENT SIMPLE - Beginner

6th Grade - Professional Development

15 Qs

Tiếng Anh

Tiếng Anh

12th Grade - Professional Development

15 Qs

1000-English-Phrases_How to Respond to Bad News

1000-English-Phrases_How to Respond to Bad News

KG - Professional Development

15 Qs

Smart world 8/ Thi giữa kỳ 1 - dạng 6 -2

Smart world 8/ Thi giữa kỳ 1 - dạng 6 -2

8th Grade - University

19 Qs

Chương 1 - Kiểm thử phần mềm

Chương 1 - Kiểm thử phần mềm

Assessment

Quiz

English

University

Hard

Created by

Yến Hải

Used 9+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sao đây là mục tiêu của kiểm thử (objective for testing)?

  1. Việc kiểm thử nên bắt đầu càng muộn càng tốt để quá trình phát triển có đủ thời gian tạo ra sản phẩm tốt.

  1. Để xác thực (validate) xem đối tượng kiểm thử (test object) có hoạt động như mong đợi của người dùng và các bên liên quan khác hay không

  1. Để chứng minh rằng tất cả các lỗi (defects) có thể được tìm thấy

Để chứng minh rằng bất kỳ các lỗi còn lại nào sẽ không gây ra failure

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò chính của người kiểm thử trong các dự án phần mềm là gì?

  1. Fix lỗi

  1. Phát triển ứng dụng

  1. Tìm lỗi

  1. Xây dựng yêu cầu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo kết quả của việc phân tích rủi ro, nhiều kiểm thử đang được hướng tới các khu vực của hệ thống mà tìm thấy nhiều lỗi hơn mức trung bình. Nguyên lý kiểm thử nào sau đây đang được áp dụng?

  1. Nghịch lý thuốc trừ sâu (Pesticide paradox)

  1. Kiểm thử phụ thuộc vào ngữ cánh (Testing is context dependent)

  1. Không có lỗi là sai lầm (Absence-of-errors is a fallacy)

  1. Cụm lỗi (Defects cluster together)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về các hoạt động kiểm thử góp phần tạo nên thành công?

  1. Người kiểm thử cố gắng không làm phiền các nhà phát triển trong khi viết mã, để các nhà phát triển viết mã tốt hơn

  1. Người kiểm thử cộng tác với người dùng cuối giúp cải thiện chất lượng báo cáo lỗi trong quá trình tích hợp thành phần và kiểm tra hệ thống

  1. Những người kiểm thử có chứng chỉ nghiệp vụ sẽ thiết kế test case tốt hơn những người không có chứng chỉ

  1. Việc có người kiểm thử tham gia vào các hoạt động khác nhau trong vòng đời phát triển phần mềm (SDLC) sẽ giúp phát hiện các lỗi trong sản phẩm công việc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại sao phải tránh nghịch lý thuốc trừ sâu?

Kiểm thử động (Dynamic testing) kém tin cậy hơn trong việc tìm lỗi

  1. Thuốc trừ sâu kết hợp với kiểm thử tĩnh không phát hiện được lỗi

  1. Kiểm thử không nên phụ thuộc vào ngữ cảnh

  1. Chạy đi chạy lại các test giống nhau sẽ làm giảm cơ hội tìm ra lỗi mới

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm kiểm thử luôn tìm thấy từ 90% đến 95% lỗi có trong hệ thống được kiểm thử. Mặc dù người quản lý kiểm thử hiểu rằng đây là tỷ lệ phát hiện lỗi tốt cho nhóm kiểm thử và ngành của cô ấy, nhưng quản lý cấp cao thì thất vọng về nhóm kiểm thử, nói rằng nhóm kiểm thử đã bỏ sót quá nhiều lỗi. Và người dùng nhìn chung hài lòng với hệ thống, các lỗi xảy ra có tác động thấp. Nguyên tắc kiểm thử nào sau đây có nhiều khả năng giúp người quản lý kiểm thử giải thích cho những người quản lý này lý do tại sao một số lỗi có thể bỏ lỡ?

  1. Nghịch lý thuốc trừ sâu (Pesticide paradox)

  1. Cụm lỗi (Defect clustering)

  1. Kiểm thử toàn bộ là không thể (Exhaustive testing is impossible)

  1. Không có lỗi là sai lầm (Absence of error fallacy)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp nào sau đây là ví dụ về sự cố (failure) của hệ thống điều khiển hành trình trên ô tô?

  1. Nhà phát triển hệ thống đã quên đổi tên các biến sau khi copy và paste

  1. Mã không cần thiết Unnecessary code phát ra âm thanh cảnh báo khi đảo chiều được đưa vào hệ thống

  1. Hệ thống dừng duy trì tốc độ đã đặt khi âm lượng radio tăng hoặc giảm

  1. Thông số kỹ thuật thiết kế cho hệ thống bị sai về tốc độ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?