Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp bao nhiêu kiểu danh sách liệt kê?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
quiz tin
Quiz
•
Computers
•
8th Grade
•
Easy
Nguyên Dung
Used 1+ times
FREE Resource
55 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp bao nhiêu kiểu danh sách liệt kê?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các kiểu danh sách dạng liệt kê là
A. danh sách dạng dấu đầu dòng.
B. danh sách dạng số thứ tự
C. cả 2 đáp án A và B
D. đáp án khác
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai? Tiện ích của danh sách dạng liệt kê là gì?
A. Trình bày văn bản rõ ràng và tính thẩm mĩ.
B. Trình bày thêm cầu kì, rối mắt.
C. Danh sách dạng liệt kê giúp chia nhỏ các đoạn văn bản dài, giúp người đọc có khả năng tham khảo thông tin một cách dễ dàng, hiệu quả.
D. Giúp tổ chức và hiển thị thông tin 1 cách rõ ràng, có cấu trúc.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách nhận biết danh sách dấu đầu dòng là gì?
A. Mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng một số hoặc chữ cái và dấu phân tách (thường là dấu chấm hoặc dấu ngoặc đơn.
B. Mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng một dấu đầu dòng.
C. Phân tách nhau bởi phím Enter.
D. Mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng một chữ số.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách nhận biết danh sách có thứ tự là gì?
A. Mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng một số hoặc chữ cái và dấu phân tách (thường là dấu chấm hoặc dấu ngoặc đơn.
B. Mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng một dấu đầu dòng.
C. Phân tách nhau bởi phím Enter.
D. Mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng một kí hiệu
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp nhiều ……….. nâng cao để làm việc với hình ảnh và ………Sử dụng các chức năng nâng cao em có thể tạo được các sản phẩm có tính ……….. phục vụ nhu cầu thực tế.
A. công cụ / hình đồ họa / thẩm mĩ.
B. hình đồ họa / thẩm mĩ / công cụ.
C. công cụ / thẩm mĩ / hình đồ họa.
D. thẩm mĩ / hình đồ họa / công cụ.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau.
A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê.
B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn.
C. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản.
D. Có thể sử dụng kết hợp danh sách dấu đầu dòng và danh sách có thứ tự.
A
B
C
D
B và C
55 questions
ÔN TẬP KTCK2
Quiz
•
8th Grade
60 questions
IC3_GS6_LV2
Quiz
•
7th Grade - University
50 questions
IC3 Level2 GMETRIX 1
Quiz
•
6th - 8th Grade
55 questions
Tin 6. Ôn tập GK1 (24.25)
Quiz
•
6th - 8th Grade
54 questions
Ôn tập IC3 GS6 Level 1 (4)
Quiz
•
6th - 8th Grade
53 questions
Đề cương Ôn tập Cuối Kỳ 2 - Tin học 8
Quiz
•
8th Grade
55 questions
Tin học gki 2
Quiz
•
8th Grade
55 questions
Tin Học
Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions
Quiz
•
6th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
10 questions
Identify Slope and y-intercept (from equation)
Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance
Interactive video
•
7th - 12th Grade
15 questions
Volume Prisms, Cylinders, Cones & Spheres
Quiz
•
8th Grade
26 questions
June 19th
Quiz
•
4th - 9th Grade
25 questions
Argumentative Writing & Informational Text Vocabulary Review
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Informational Text Vocabulary
Quiz
•
7th - 8th Grade