sinh 26

sinh 26

KG

20 Qs

Similar activities

Sinh 12 GK1

Sinh 12 GK1

Professional Development

17 Qs

sinh giữa kỳll (TN1-19)

sinh giữa kỳll (TN1-19)

12th Grade

15 Qs

sinh học đúng sai, trả lời ngắn

sinh học đúng sai, trả lời ngắn

1st Grade

20 Qs

1-20

1-20

KG

20 Qs

test độ yêu Nguyễn Sữa

test độ yêu Nguyễn Sữa

KG

15 Qs

Câu hỏi về tiến hóa của Darwin

Câu hỏi về tiến hóa của Darwin

12th Grade

21 Qs

kiểm tra sinh

kiểm tra sinh

9th Grade

20 Qs

Trắc nghiệm tin

Trắc nghiệm tin

KG

20 Qs

sinh 26

sinh 26

Assessment

Quiz

Created by

Vy Đỗ

Others

KG

6 plays

Medium

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình CLTN là

Đột biến

Giao phối

CLTN

Các cơ chế cách li

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nhân tố tiến hoá gồm

Đột biến, thường biến, di nhập gen, CLTN và các yếu tố ngẫu nhiên

Đột biến, di nhập gen, CLTN, các hếu tố ngẫu nhiên và sự cách li

Đột biến, di nhập gen, CLTN, các hếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên

Đột biến, di nhập gen, CLTN, các hếu tố ngẫu nhiên và giao phối ngẫu nhiên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình cho quá trình tiến hoá là

CLTN

Biến dị tổ hợp

Đột biến

Di - nhập gen

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nhân tố tiến hoá làm phong phú vốn gen của quần thể là

Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên

Đột biến, di nhập gen

Đột biến, CLTN

Di nhập gen, CLTN

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố tiến hoá dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể là

Đột biến

Giao phối ngẫu nhiên

Giao phối không ngẫu nhiên

Di nhập gen

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố tiến hoá chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể

Giao phối không ngẫu nhiên

CLTN

Di nhập gen

Đột biến

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số tương đối các alen thuộc một gen của cả 2 quần thể

Đột biến

Di nhập gen

Biến động di truyền

Giao phối không ngẫu nhiên

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nhân tố có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá

Quá trình đột biến và biến động di truyền

Quá trình đột biến và quá trình giao phối

Quá trình đột biến và CLTN

Biến động di truyền và CLTN

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố tiến hoá có khả năng làm thay đổi rất lớn tần số tương đối các alen thuộc một gen trong quần thể nhỏ là

Đột biến

Chọn lọc tự nhiên

Di nhập gen

Biến động di truyền

10.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn lọc tự nhiên tác động như thế nào vào sinh vật

Tác động trực tiếp vào kiểu ghen

Tác động trực tiếp vào các Allen

Tác động trực tiếp vào kiểu hình

Tác động nhanh với gen lặng và chậm với gen trội

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?