Công Nghệ bài 18

Công Nghệ bài 18

11th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Công nghệ bài 4

Công nghệ bài 4

11th Grade

20 Qs

tiếng anh

tiếng anh

1st Grade - University

19 Qs

Thì HTHT-Nhận biết-Thông hiểu

Thì HTHT-Nhận biết-Thông hiểu

7th - 12th Grade

25 Qs

An Sinh Birthday

An Sinh Birthday

9th - 12th Grade

15 Qs

Toeic 400+

Toeic 400+

9th - 12th Grade

15 Qs

OVERALL TEST UNIT 1

OVERALL TEST UNIT 1

11th Grade

16 Qs

các vị trí luân phiên

các vị trí luân phiên

9th - 12th Grade

20 Qs

Công Nghệ bài 18

Công Nghệ bài 18

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Easy

Created by

quang nguyễn

Used 13+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Các bước trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là

A. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi ® Chuẩn bị con giống ®  Nuôi dưỡng và chăm sóc ®  Quản lí dịch bệnh ®  Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường ® Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc ®  Kiểm tra nội bộ.

B. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi ®  Chuẩn bị con giống ®  Nuôi dưỡng và chăm sóc ®  Quản lí dịch bệnh ® Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường ®  Kiểm tra nội bộ ®  Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc 

C. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi ®  Chuẩn bị con giống ®  Nuôi dưỡng và chăm sóc ®  Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường ®  Quản lí dịch bệnh ®  Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc ®  Kiểm tra nội bộ.

D. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi ®  Chuẩn bị con giống ® Nuôi dưỡng và chăm sóc ®  Quản lí dịch bệnh ®  Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc ®  Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường® Kiểm tra nội bộ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Lợi ích của chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là

A.  Đảm bảo vật nuôi được nuôi dưỡng để đạt được các yêu cầu về chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm cho ngươì nuôi và người tiêu dùng, bảo vệ môi trường.

B. Tăng thu nhập cho hộ chăn nuôi.

C. Bảo vệ môi trường trong lành.

D. Giảm sức lao động cho người chăn nuôi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Theo tiêu chuẩn VietGAP, con giống được lựa chọn phải:

A. Phù hợp với mục đích chăn nuôi, có nguồn gốc rõ ràng, các đặc tính di truyền tốt và khoẻ mạnh.

B. Có nguồn gốc rõ ràng

C. Có các đặc tính di truyền tốt và khoẻ mạnh

D. Tiêm vaccine đầy đủ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Theo tiêu chuẩn VietGAP, địa điểm chăn nuôi cần phải đảm bảo tiêu chí nào?

A. Yên tĩnh, cao ráo, thoát nước tốt, xa khu dân cư, giao thông thuận tiện, có nguồn nước sạch.

B. Giao thông thuận tiện cho chuyên chở trang thiết bị, nguyên liệu, vật nuôi.

C. Vị trí cao ráo, thoát nước tốt và có đủ nguồn nước sạch cho vật nuôi.

D. Yên tĩnh, có nguồn nước sạch.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây đúng về yêu cầu khi xây dựng khu chăn nuôi?

A. Phải có tường hoặc hàng rào bao quanh, cổng ra vào có hố khử trùng.

B. Bố trí trộn lẫn các khu: khu chuồng trại, khu cách li vật nuôi bệnh, khu cho nhân viên kĩ thuật, kho bảo quản thức ăn chăn nuôi và thuốc thú y, khu khử trùng, thay quần áo cho công nhân, khu tập kết và xử lí chất thải và các khu phụ trợ khác (nếu có).

C. Phải đảm bảo năng suất và chất lượng mỗi khi vật nuôi được xuất chuồng.

D. Tiêm vaccine đầy đủ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với:

A. Mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.

B. Từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.

C. Đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.

D. Từng đối tượng vật nuôi

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Câu nào sau đây không đúng về việc chuẩn bị con giống theo tiêu chuẩn VietGAP?

A. Nhập con giống cần tuân thủ các quy định gồm: giấy kiểm dịch, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy trình chăn nuôi cho từng giống.

B. Giống mới không được cách li, cần nuôi cùng với giống cũ để hoà nhập ngay.

C. Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí.

D. Áp dụng phương thức quản lí “cùng vào – cùng ra” theo thứ tự ưu tiên: cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?