chương 3 tscdhh

chương 3 tscdhh

University

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

You, Using Sources the Right Way

You, Using Sources the Right Way

University

25 Qs

Produits d'épargne

Produits d'épargne

University

25 Qs

nhóm 2

nhóm 2

University

25 Qs

Examen segunda evaluacion

Examen segunda evaluacion

University

25 Qs

NVTT

NVTT

University

26 Qs

Aviation Trivia - Round 2 (4.13.23)

Aviation Trivia - Round 2 (4.13.23)

University

27 Qs

Criminal Justice Fundamentals Quiz

Criminal Justice Fundamentals Quiz

University

25 Qs

Presupuestos 1

Presupuestos 1

University

22 Qs

chương 3 tscdhh

chương 3 tscdhh

Assessment

Quiz

Specialty

University

Easy

Created by

22LT1 Trần Diễm Quỳnh

Used 34+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Tại 1.1.20x1, bệnh viện A mua một thiết bị dùng cho chẩn đoán bệnh:  

Giá mua:       48.000

Chi phí vận chuyển: 400

Bảo hành 1 năm cho trường hợp máy hỏng: 800

Lắp đặt máy:                                                            2.000 

Nguyên giá của thiết bị là:


A/ 48,000


B/ 50.000


C/ 51.200


D/ 50.400


2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Đại học công lập A mua một chiếc máy bơm nước,  hóa đơn mua máy được thể hiện như sau:

Máy bơm nước 

45.000

Chi phí vận chuyển 

2.100

Đào tạo hướng dẫn sử dụng máy 

1.000

Vật liệu chạy thử máy 

500

Nguyên giá của chiếc máy bơm nước là:


A/ 47.100


B/ 48.100


C/ 48.150


D/ 47.600


3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Đơn vị A có giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình tại ngày 1/1/20x1 là 200.000. Trong năm, đơn vị bán một số TSCĐ hữu hình thu với số tiền 35.000 và số thâm hụt do nhượng bán những TSCĐ hữu hình này là 5.000. Mức hao mòn TSCĐ hữu hình trong năm là 20.000.

Giá trị còn lại cùa TSCĐ hữu hình ngày 31/12/20x1 là:


A/ 200.000


B/ 170.000


C/ 150.000


D/ 140.000


4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Đơn vị A có giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình tại ngày 1/1/20x1 là 200.000. Trong năm, đơn vị bán một số TSCĐ hữu hình thu với số tiền 35.000 và số thặng dư do nhượng bán những TSCĐ hữu hình này là 5.000. Mức hao mòn TSCĐ hữu hình trong năm là 20.000.

Giá trị còn lại cùa TSCĐ hữu hình ngày 31/12/20x1 là:


A/ 200.000


B/ 170.000


C/ 150.000


D/ 140.000


5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Trong năm đơn vị công lập A có các thông tin sau với TSCĐHH: 

  • Giá trị còn lại TSCĐHH đầu kỳ: $300.000 

  • Giá trị còn lại TSCĐHH cuối kỳ: $540.000

  • Hao mòn TSCĐHH trong kỳ: $25.000

  • Trong kỳ đơn vị có thanh lý 1 TSCĐHH thu về $30.000 và thặng dư thanh lý TSCĐHH trong giao dịch này là $5.000 

Trong kỳ, nguyên giá TSCĐHH của đơn vị tăng lên là:


A/ 290.000


B/ 240.000


C/ 215.000


D/ 251.000


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Đơn vị A mua 1 chiếc máy có nguyên giá $300.000 vào ngày 1.1.20X1, chiếc máy này có giá trị thanh lý ước tính $3.000 và thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm. Tổng thời gian sử dụng theo thiết kế của chiếc máy là 30.000 giờ. Số thời gian sử dụng máy cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31.12.20x1 và 31.12.20x2 lần lượt là 2.500 giờ và 3.100 giờ. 

    Nếu đơn vị A sử dụng phương pháp khấu hao tuyến tính thì mức khấu hao của chiếc máy trong niên độ kế toán kết thúc ngày vào ngày 31.12.20x1 là:


A/ 30.000


B/ 20.000


C/ 29.700


D/ 24.750


7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Đơn vị A mua 1 chiếc máy có nguyên giá $300.000 vào ngày 1.1.20X1, chiếc máy này có giá trị thanh lý ước tính $3.000 và thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm. Tổng thời gian sử dụng theo thiết kế của chiếc máy là 30.000 giờ. Số thời gian sử dụng máy cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31.12.20x1 và 31.12.20x2 lần lượt là 2.500 giờ và 3.100 giờ. 

    Nếu đơn vị A sử dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng mức khấu hao của chiếc máy trong niên độ kế toán kết thúc ngày vào ngày 31.12.20x1 là:


A/ 30.000


B/ 20.000


C/ 29.700


D/ 24.750


Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?