
chương 3 tscdhh
Quiz
•
Specialty
•
University
•
Easy
22LT1 Trần Diễm Quỳnh
Used 34+ times
FREE Resource
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Tại 1.1.20x1, bệnh viện A mua một thiết bị dùng cho chẩn đoán bệnh:
Giá mua: 48.000
Chi phí vận chuyển: 400
Bảo hành 1 năm cho trường hợp máy hỏng: 800
Lắp đặt máy: 2.000
Nguyên giá của thiết bị là:
A/ 48,000
B/ 50.000
C/ 51.200
D/ 50.400
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Đại học công lập A mua một chiếc máy bơm nước, hóa đơn mua máy được thể hiện như sau:
Máy bơm nước
45.000
Chi phí vận chuyển
2.100
Đào tạo hướng dẫn sử dụng máy
1.000
Vật liệu chạy thử máy
500
Nguyên giá của chiếc máy bơm nước là:
A/ 47.100
B/ 48.100
C/ 48.150
D/ 47.600
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Đơn vị A có giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình tại ngày 1/1/20x1 là 200.000. Trong năm, đơn vị bán một số TSCĐ hữu hình thu với số tiền 35.000 và số thâm hụt do nhượng bán những TSCĐ hữu hình này là 5.000. Mức hao mòn TSCĐ hữu hình trong năm là 20.000.
Giá trị còn lại cùa TSCĐ hữu hình ngày 31/12/20x1 là:
A/ 200.000
B/ 170.000
C/ 150.000
D/ 140.000
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Đơn vị A có giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình tại ngày 1/1/20x1 là 200.000. Trong năm, đơn vị bán một số TSCĐ hữu hình thu với số tiền 35.000 và số thặng dư do nhượng bán những TSCĐ hữu hình này là 5.000. Mức hao mòn TSCĐ hữu hình trong năm là 20.000.
Giá trị còn lại cùa TSCĐ hữu hình ngày 31/12/20x1 là:
A/ 200.000
B/ 170.000
C/ 150.000
D/ 140.000
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Trong năm đơn vị công lập A có các thông tin sau với TSCĐHH:
Giá trị còn lại TSCĐHH đầu kỳ: $300.000
Giá trị còn lại TSCĐHH cuối kỳ: $540.000
Hao mòn TSCĐHH trong kỳ: $25.000
Trong kỳ đơn vị có thanh lý 1 TSCĐHH thu về $30.000 và thặng dư thanh lý TSCĐHH trong giao dịch này là $5.000
Trong kỳ, nguyên giá TSCĐHH của đơn vị tăng lên là:
A/ 290.000
B/ 240.000
C/ 215.000
D/ 251.000
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Đơn vị A mua 1 chiếc máy có nguyên giá $300.000 vào ngày 1.1.20X1, chiếc máy này có giá trị thanh lý ước tính $3.000 và thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm. Tổng thời gian sử dụng theo thiết kế của chiếc máy là 30.000 giờ. Số thời gian sử dụng máy cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31.12.20x1 và 31.12.20x2 lần lượt là 2.500 giờ và 3.100 giờ.
Nếu đơn vị A sử dụng phương pháp khấu hao tuyến tính thì mức khấu hao của chiếc máy trong niên độ kế toán kết thúc ngày vào ngày 31.12.20x1 là:
A/ 30.000
B/ 20.000
C/ 29.700
D/ 24.750
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Đơn vị A mua 1 chiếc máy có nguyên giá $300.000 vào ngày 1.1.20X1, chiếc máy này có giá trị thanh lý ước tính $3.000 và thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm. Tổng thời gian sử dụng theo thiết kế của chiếc máy là 30.000 giờ. Số thời gian sử dụng máy cho niên độ kế toán kết thúc ngày 31.12.20x1 và 31.12.20x2 lần lượt là 2.500 giờ và 3.100 giờ.
Nếu đơn vị A sử dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng mức khấu hao của chiếc máy trong niên độ kế toán kết thúc ngày vào ngày 31.12.20x1 là:
A/ 30.000
B/ 20.000
C/ 29.700
D/ 24.750
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
22 questions
Chương 1 HTTTKT
Quiz
•
University
25 questions
C1_TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU
Quiz
•
University
25 questions
HTD HTTD QKD 22/1/25
Quiz
•
3rd Grade - University
27 questions
nghiệp vụ mua sắm
Quiz
•
University
29 questions
untitled
Quiz
•
4th Grade - University
30 questions
BÀI KIỂM TRA LUẬT LAO ĐỘNG
Quiz
•
University
30 questions
untitled
Quiz
•
7th Grade - University
30 questions
BÀI 2. KHÁI QUÁT TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Specialty
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University