LSNN & PL

Quiz
•
Specialty
•
University
•
Medium
Hiếu Phúc
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nguồn của pháp luật là gì?
Nguồn của pháp luật là tất cả các yếu tố chứa đựng hoặc cung cấp căn cứ pháp lý để các chủ thể thực hiện hành vi thực tế.
Nguồn của pháp luật là tất cả các yếu tố chứa đựng hoặc cung cấp căn cứ pháp lý cho hoạt động của cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền cũng như các chủ thể khác trong xã hội.
Cả 2 đáp đều sai.
Cả 2 đáp đều đúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nguồn cơ bản của pháp luật phong kiến Trung Quốc gồm có?
Pháp luật phong kiến Trung Quốc có 2 nguồn chủ yếu: lễ và hình.
Pháp luật phong kiến Trung Quốc có 2 nguồn chủ yếu: đức trị và pháp trị.
Pháp luật phong kiến Trung Quốc có 4 nguồn chủ yếu: lệnh, luật, cách, thức.
Pháp luật phong kiến Trung Quốc có 5 nguồn chủ yếu: lệnh, luật, cách, thức, lệ…
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đâu là nguồn cơ bản của pháp luật phong kiến Trung Quốc có hiệu lực pháp lý cao nhất?
Lệnh
Cách
Thức
Lệ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong pháp luật phong kiến Trung Quốc giữa “lệnh” và “luật” thì đâu là nguồn cơ bản của pháp luật có hiệu lực pháp lý cao nhất?
Lệnh có hiệu lực pháp lý cao nhất, vì vua là người đứng đầu của quốc gia Trung Quốc trong thời kỳ phong kiến.
Luật có hiệu lực pháp lý cao nhất, vì không ai có thể đứng trên pháp luật kể cả người cầm quyền.
Cả 2 đáp án đều sai. Vì “phép vua còn phải thua lệ làng”, nên lệ mới là nguồn cơ bản của pháp luật phong kiến Trung quốc có hiệu lực pháp lý cao nhất.
Cả 3 đáp án đều sai. Vì chưa ai có thể xác định được đâu là nguồn cơ bản của pháp luật phong kiến Trung quốc có hiệu lực pháp lý cao nhất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đâu là khái niệm đúng về “cách” trong nguồn cơ bản của pháp luật phong kiến Trung Quốc?
Cách là những cách thức làm việc của quan chức nhà nước.
Cách là chiếu chỉ của hoàng đế, có hiệu lực pháp lý cao nhất.
Cách là quy định về chế độ ruộng đất, sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi thương nghiệp.
Cách là những bản án đã được xử rồi vẫn được tiếp tục dùng để bổ khuyết những phần còn thiếu sót của pháp luật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cơ sở hình thành - phát triển pháp luật phong kiến Trung Quốc dựa trên cơ sở hình thành - phát triển nào của nhà nước phong kiến Trung Quốc:
Cơ sở kinh tế: chế độ sở hữu ruộng đất đóng vai trò chủ đạo, và sự tồn tại của công xã nông thôn tạo nên cơ sở vật chất của nhà nước quân chủ chuyên chế.
Cơ sở chính trị-xã hội: giai cấp địa chủ phong kiến hầu hết là trung và đại địa chủ - đây là giai cấp thống trị trong xã hội.
Cơ sở tư tưởng: theo học thuyết chính trị nho giáo.
Cả 3 đáp án đều đúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Có bao nhiêu đặc trưng cơ bản của pháp luật phong kiến Trung Quốc?
Có 1 đặc trưng cơ bản của pháp luật phong kiến Trung Quốc là lễ.
Có 2 đặc trưng cơ bản của pháp luật phong kiến Trung Quốc là lễ và hình.
Có 3 đặc trưng cơ bản của pháp luật phong kiến Trung Quốc là lễ - hình và đức trị.
Có 4 đặc trưng cơ bản của pháp luật phong kiến Trung Quốc là lễ - hình và đức trị - pháp trị.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
XÂY DỰNG LẬP LUẬN PHÁP LÝ & VIẾT TRONG HÀNH NGHỀ LUẬT

Quiz
•
University
15 questions
Điều phối giờ cất hạ cánh

Quiz
•
University
10 questions
NGHỆ THUẬT LÃNHD ĐẠO

Quiz
•
University
10 questions
QUỐC HỘI

Quiz
•
University
14 questions
QUỐC HỘI CHÍNH THỨC

Quiz
•
University
10 questions
Củng Cố Kiến Thức

Quiz
•
University
7 questions
Lịch sử ĐCS

Quiz
•
University
13 questions
8.2 Kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade