Trắc nghiệm Phần chăn nuôi

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Hard
Bùi Thượng
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Ngành chăn nuôi có vai trò:
A. Cung cấp thịt, trứng, sữa
B. Cung cấp gỗ xuất khẩu
C. Cung cấp rau, củ, quả
D. Cung cấp gạo, ngô, khoai lang
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Vườn chăn thả đem lại những lợi ích gì cho đàn gà thịt thả vườn ?
A. Nơi gà nghỉ ngơi, tránh nắng, mưa
B. Nơi gà chạy nhảy, vận động
C. Nơi gà ăn, uống
D. Nơi gà bổ sung thêm chất dinh dưỡng, vitamin cho gà
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3:Tác dụng của việc thả gà ra vườn khi mặt trời mọc và lùa gà về chuồng trước lúc mặt trời lặn:
A. Tăng cường thêm chất dinh dưỡng cho gà
B. Xương gà và cơ thể gà rắn chắc hơn
C. Hạn chế tình trạng gà tái nhiễm bệnh sau khi trị bệnh
D. Hoàn thiện chức năng tiêu hoá của gà con
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Chăn nuôi không có vai trò nào sau đây ?
A. Cung cấp lương thực.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Cung cấp thực phẩm.
D. Cung cấp phân bón.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Triển vọng của nghành chăn nuôi như thế nào ?
A. Càng ngày càng phát triển về quy mô và hiện đại hoá.
B. Không phát triển nữa vì đã phát triển tới đỉnh cao.
C. Không phát triển nữa vì con người chuyển sang sử dụng sản phẩm của trồng trọt.
D. Thu hẹp về quy mô và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Công việc của bác sỹ thú y là gì ?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi.
B. Tiêm phòng, chẩn đoán, điều trị bệnh cho vật nuôi
C. Tổ chức các hoạt động chăn nuôi.
D. Hỗ trợ kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thuỷ sản.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Trong các nhóm sản phẩm sau, nhóm nào hoàn toàn là sản phẩm của chăn nuôi.
A. Thịt heo, trứng gà, phân chuồng.
B. Thịt bò, thịt gà, gạo.
C. Cá, tôm, phân kali.
D. Đậu khuôn, gạo, đậu phộng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
KHTN 7 - Tập Tính

Quiz
•
7th Grade
8 questions
Công nghệ 7 (HKII)

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Công nghệ 7 - Ôn tập KT giữa kỳ 1

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn

Quiz
•
7th Grade
11 questions
Câu hỏi về chăm sóc vật nuôi

Quiz
•
7th Grade
12 questions
KHTN6.B30

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Kiểm tra chủ đề 7 và 8

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Ôn tập giữa kì 2 Công nghệ 7

Quiz
•
KG - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Chemical and Physical Changes

Quiz
•
7th Grade
23 questions
7.6C Aqueous Solutions

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Qualitative and Quantitative Observations

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
7.6D Aqueous Solutions

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Inferences/Observations and Qualitative/Quantitative Data

Quiz
•
7th Grade