
gdss

Quiz
•
Computers
•
12th Grade
•
Medium
Minh Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mọi công dân không phân biệt giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội, độ tuổi,... nếu có đủ các điều kiện theo quy định của Hiến pháp, pháp luật thì đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ pháp lí mà Hiến pháp, pháp luật đã quy định là khái niệm nào sau đây?
Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
Công dân bình đẳng về quyền lợi.
Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
Công dân bình đẳng về trách nhiệm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều 16, Hiến pháp 2013 quy định, mọi người đều
Có quyền và nghĩa vụ ngang nhau.
Bình đẳng về kinh tế.
Bình đẳng trước pháp luật.
Bình đẳng về chính trị.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiến pháp 2013 quy định, mọi người đều có nghĩa vụ
Nộp thuế theo luật định.
Bình đẳng trong kinh doanh.
Bình đẳng trước pháp luật.
Bình đẳng trong giáo dục.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy định của pháp luật, công dân có nghĩa vụ
Đăng ký kết hôn.
Bình đẳng trước pháp luật.
Đăng ký kinh doanh.
Tuân theo Hiến pháp và pháp luật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bất kỳ công dân nào, nếu đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật đều có quyền học tập, lao động, kinh doanh. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về
Mặt xã hội.
Nghĩa vụ.
Trách nhiệm.
Quyền.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trước pháp luật công dân không bị phân biệt điều gì?
Giới tính.
Thành phần, địa vị xã hội, độ tuổi....
Dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo.
Cả 3 đáp án trên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy định của pháp luật: mọi công dân đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ trướcNhà nước và xã hội. Quyền của công dân
Luôn tách rời với nghĩa vụ công dân.
Không tách rời với nghĩa vụ công dân.
Không liên quan đến nghĩa vụ công dân.
Không có mối liên hệ với nghĩa vụ công dân.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
34 questions
BÀI 2. CNTB

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Tin GHK1

Quiz
•
12th Grade
38 questions
NCTT 1

Quiz
•
1st Grade - University
34 questions
BÀI 5.2. LS 11

Quiz
•
12th Grade
35 questions
Chủ đề Fict(bài 9,10,11)

Quiz
•
12th Grade
42 questions
ÔN TẬP HKI TIN HỌC 4

Quiz
•
4th Grade - University
40 questions
gdcd 16 +17

Quiz
•
12th Grade
42 questions
SỬ 242_HO

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade