
vat li

Quiz
•
English
•
12th Grade
•
Hard
Quang Đặng
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
A. chân không.
B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa.
D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích dương.
B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 trái dấu nhau
D. q1 và q2 cùng dấu nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1 > 0 và q2 > 0.
B. q1 < 0 và q2 < 0.
C. q1.q2 > 0
D. q1.q2 < 0
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Điện tích của một electron có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1,6. 10^-19 C
B. -1,6. 10^-19 C
C. 3,2. 10^-19 C
D. -3,2. 10^-19
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Vật A được treo lơ lửng gần một bức tường trung hoà thì bị hút vào tường. Nếu đưa vật A lại gần vật B mang điện dương thì vật A bị vật B hút. Phát biểu nào sau đây là đúng về vật A?
A. Vật A không mang điện.
B. Vật A mang điện âm.
C. Vật A mang điện dương
D. Vật A có thể mang điện hoặc trung hoà.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Mỗi hai bụi li ti trong không khi mang điện tích q = - 9,6.10^-13 C. Hỏi mỗi hại bụi ấy thừa hay thiếu bao nhiêu electron? Biết điện tích electron có độ lớn là 19 q 1,6.10 C
A. Thừa 6.10^6 hat
B. Thừa 6. 10^5 hat
C. Thiếu 6. 10^6hạt.
D. Thiếu 6. 10^5 hạt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 9: Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác dụng giữa chúng
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. giảm đi 4 lần
D. không đổi
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Vocabulary IELTS part 2

Quiz
•
12th Grade
48 questions
Ôn Tập Cuối Kỳ II - Công Nghệ 12

Quiz
•
12th Grade
41 questions
Câu hỏi về Ngành Công Nghiệp Nga

Quiz
•
12th Grade
46 questions
địa 47-92

Quiz
•
12th Grade
50 questions
Kiểm tra từ vựng Unit 1: Local Community

Quiz
•
9th Grade - University
50 questions
U1_G6A_2

Quiz
•
6th Grade - University
50 questions
Bộ câu hỏi thông hiểu lớp 12

Quiz
•
12th Grade
40 questions
2 BAI TAP KHTN 7- THI HK1

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for English
6 questions
Biography

Quiz
•
4th - 12th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
12 questions
Red Velvet Brick 09/25

Lesson
•
9th - 12th Grade
5 questions
Transition Words

Quiz
•
8th - 12th Grade
20 questions
Literary Elements

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Epic Heroes and Their Values

Quiz
•
12th Grade
8 questions
Subject-Verb Agreement Exercises

Quiz
•
9th - 12th Grade
84 questions
Greek and Latin Root Words - Common 84

Quiz
•
9th - 12th Grade