
L6_6A7_KHTN_GHK2_Hóa

Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Medium
Ngo Son
Used 1+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều lipid?
A. Thịt, cá, ngô.
B. Quả bơ, mỡ lợn, dầu thực vật.
C. Quả, rau, củ.
D. Sữa, trứng, thịt.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cầu 2. Vai trò chính của gạo, ngô đối với con người là
A. cung cấp protein.
B. cung cấp lipid.
C. cung cấp carbohydrate.
D. cung cấp vitamin và chất khoáng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể?
A. Protein.
B. Lipid.
C. Carbohydrate
D. Vitamin
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về protein là không đúng?
A. Protein còn gọi là chất đạm.
B. Protein có nhiều trong thịt, hải sản, các loại hạt đậu.
C. Protein có nhiều trong rau xanh và hoa quả.
D. Protein giúp cơ thể phát triển cơ bắp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất khoáng?
A) Chất khoáng cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động bình thường.
B. Thực phẩm giàu chất khoáng là các loại hải sản, các loại rau xanh, củ quả tươi,...
C. Thiếu chất khoáng iodine gây bệnh về tuyến giáp như bướu cổ.
D. Chất khoáng trong cơ thể người bao gồm calcium, phosphorus, iodine,...
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Hành động nào sau đây không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
A. Rau, quả, thịt, cá,... phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp cần chú ý hạn sử dụng.
C. Để riêng thực phẩm sống với thực phẩm đã nấu chín.
D. Sử dụng thực phẩm không rõ nguồn gốc xuất xứ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào
A. tính chất của chất
B. thể của chất.
C mùi vị của chất.
D. số chất tạo nên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
Đa dạng động vật không xương sống

Quiz
•
3rd Grade - University
20 questions
ÔN TẬP HỌC KỲ 1

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Bài Test KHTN

Quiz
•
6th Grade
23 questions
ÔN TẬP CUỐI HK I.

Quiz
•
6th Grade
18 questions
Khoa học ôn thi HK1

Quiz
•
4th Grade - University
20 questions
ÔN TẬP KHTN 6 TRẮC NGHIỆM

Quiz
•
6th Grade
21 questions
CHỦ ĐỀ 7: TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ

Quiz
•
6th Grade
17 questions
Ôn Tập Khoa Học Tự Nhiên 6

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
disney movies

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Lab Safety Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
21 questions
States of Matter

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Types of Matter: Elements, Compounds, and Mixtures

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade