công nghệ của rốt

công nghệ của rốt

KG

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

quái vật công nghệ ram ram

quái vật công nghệ ram ram

KG

40 Qs

kiểm tra kinh tế pháp luật demo (tuanpahn)

kiểm tra kinh tế pháp luật demo (tuanpahn)

KG - University

40 Qs

công nghẹ

công nghẹ

1st - 5th Grade

38 Qs

Ôn câu khó địa lý 1

Ôn câu khó địa lý 1

KG

40 Qs

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024

8th Grade

33 Qs

địa 1819

địa 1819

2nd Grade

31 Qs

Lý hki1

Lý hki1

10th Grade

31 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Công Nghệ 11

Ôn Tập Kiểm Tra Công Nghệ 11

KG

40 Qs

công nghệ của rốt

công nghệ của rốt

Assessment

Quiz

Others

KG

Easy

Created by

Vu Duy Nguyen

Used 1+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là

A. Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động

B. Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác

C. Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác

D. Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Vai trò của hệ thống truyền động trong hệ thống cơ khí động lực là?

A. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động

B. Truyền và biến đổi năng lượng


• C. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau

D. Cả 3 đáp án trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Vai trò của hệ thống cơ khí động lực trong sản xuất và đời sống là?

A. Giúp các hoạt động sản xuất và đời sống đạt năng suất, chất lượng, hiệu quả hơn

B. Tăng giá trị sản phẩm công nghiệp

C. Gia tăng tiềm lực an ninh quốc phòng

D. Cả 3 đáp án trên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Vai trò của nguồn động lực trong hệ thống cơ khí động lực là?


• A. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động

B. Truyền và biến đổi năng lượng

C. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau

D. Cả 3 đáp án trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Máy móc thuộc lĩnh vực cơ khí động lực là?

A. Một số phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tàu hỏa, tàu thủy, ...)

B. Một số máy móc xây dựng (máy đào, máy ủi, máy đầm, ...)


• C. Một số máy tĩnh tại (máy phát điện, máy bơm, ...)

D. Cả 3 đáp án trên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt để hoạt động trên mặt nước là?

A. Oto

B. Xe chuyên dụng

C. Tàu thuỷ

D. Máy bay

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt hoặc cánh bằng kết hợp với cánh quạt để hoạt động trên không là?

A. Oto

B. Xe chuyên dụng

C. Tàu thuỷ

D. Máy bay

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?