
Lý thuyết lý 1

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Hard
Tung Nguyen
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây. Chọn phát biểu sai?
Các điện tích cùng loại thì đây nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C, Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đây nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào sau đây không đúng về điện môi?
Điện môi là môi trường cách điện.
Hăng sô điện môi của chân không băng 1.
Hằng số điện môi của môi trường cho bt lực….
Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có thể áp dụng định luật cu lông để tính lực tương tác trong trường hợp
Tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau
Tương tác giữa một thanh thủy tinh vào một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau
Tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau
Tương tác Điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có thể áp dụng định luật cu lông cho tương tác nào sau đây
Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường
Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau một trong dầu ,một trong nước
Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường
Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hai điện tích có độ lớn không đổi đặt cách nhau một khoảng không đổi lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
Chân không
Nước nguyên chất
Dầu hỏa
Không khí ở điều kiện tiêu chuẩnl
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xet tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định khi lực đẩy cu lông tăng bốn lần thì hằng số điện môi
Tăng 4 lần
Vẫn không đổi
Giảm 2 lần
Giảm 4 lần
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có hai điện tích điểm q1và q2, chúng đẩy nhau. Khăng định nào sau đây là đúng
q1>0 và q2 < 0
q1<0 và q2>0
q1.q2 > 0
q1.q2 < 0
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
32 questions
ôn tập

Quiz
•
11th Grade
30 questions
SỦI

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
TEST 6. BT CƠ BẢN

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ LÝ 11- 2324

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Đề cương lý

Quiz
•
11th Grade
39 questions
11.4.1

Quiz
•
11th Grade
31 questions
trắc nghiệm lý 11 kì 2

Quiz
•
11th Grade
31 questions
CHƯƠNG 1-ÔN LT11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Velocity Graphs Position vs. Time

Quiz
•
10th - 11th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
Circuits and Ohm's Law

Lesson
•
9th - 12th Grade