Sinh GK2

Sinh GK2

12th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh tln cuối kì II

sinh tln cuối kì II

12th Grade

31 Qs

TỐT NGHIỆP_05

TỐT NGHIỆP_05

12th Grade

32 Qs

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15

12th Grade

35 Qs

SINH HỌC

SINH HỌC

9th - 12th Grade

40 Qs

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI SỐ 2

12th Grade

40 Qs

Sinh học 8- Thi giữa kì 1

Sinh học 8- Thi giữa kì 1

KG - 12th Grade

33 Qs

SH 12 LOAI - QT HT LOAI

SH 12 LOAI - QT HT LOAI

9th - 12th Grade

40 Qs

KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 12 LẦN 4

KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 12 LẦN 4

12th Grade

40 Qs

Sinh GK2

Sinh GK2

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

Anh Hoàng

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có bao nhiêu nội dung sau đây là sai khi đề cập đến quá trình phát sinh và phát triển sự sống?

(1) Sự sống ban đầu xuất hiện ở nước sau đó mới lên cạn.

(2) Sự sống chỉ được lên cạn sau khi phương thức tự dưỡng xuất hiện.

(3) Sinh vật dị dưỡng có trước, sinh vật tự dưỡng xuất hiện sau.

(4) Ngày nay, sinh vật ở nước chiếm ưu thế hơn so với sinh vật ở cạn.

1

2

3

4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giới hạn sinh thái là khoảng

xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.

chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.

cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

 A. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.

B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.

C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.

D. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cạnh tranh trong quần thể dẫn đến kết quả trước hết là

A. giảm mật độ.

B. tách đàn.

C. ăn lẫn nhau.

D. tự diệt vong.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng chống chịu là gì?

là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp nhất cho sinh trưởng và phát triển của sinh vật.

khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sống của sinh vật.

khoảng của các nhân tố sinh thái gây tổn thương cho hoạt động sống của sinh vật.

là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ không  phù hợp nhất cho sinh trưởng và phát triển của sinh vật.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi

A. mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.

B. mật độ cá thể của quần thể tăng lên không cao, nguồn sống của môi trường đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.

C. mật độ cá thể của quần thể giảm, nguồn sống của môi trường dư thừa để cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.

D. mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhiệt độ môi trường tăng có ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ sinh trưởng, tuổi phát dục ở động vật biến nhiệt?

Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn.

Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài.

Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục rút ngắn.

Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?