Thuốc thuộc nhóm chẹn thụ thể angiotensin có thể được lựa chọn thay thế
thuốc ức chế men chuyển điều trị tăng huyết áp là:
A. Diltiazem
B. Valsartan
C. Amlodipn
D. Atenolol
bài 6 7
Quiz
•
Others
•
KG
•
Easy
Huyền Phương
Used 5+ times
FREE Resource
99 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuốc thuộc nhóm chẹn thụ thể angiotensin có thể được lựa chọn thay thế
thuốc ức chế men chuyển điều trị tăng huyết áp là:
A. Diltiazem
B. Valsartan
C. Amlodipn
D. Atenolol
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tắc điều trị thuốc ở người bệnh tăng huyết áp là:
A. TẤt cả các trường hợp đều bắt đầu bằng việc thay đổi lối sống
B. Bắt đầu điều tị ở hầu hết bệnh nhân bằng phối hợp hai thuốc
C. Khởi đầu điều trị bao giờ cũng phải dùng 1 thuốc với liều cao
D. Phối hợp 2 thuốc hạ áp chỉ dùng khi tăng huyết áp nặng
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuốc lợi tiểu tốt cho bệnh nhân tăng huyết áp vì:
A. Làm giảm lượng máu tĩnh mạch đổ về tim
B. Làm tăng giữ nước ở dịch ngoại bào
C. Làm giảm tái hấp thu nước
D. Làm giảm tần số tim
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh nhân tiểu đường bị tăng huyết áp cần thận trọng khi dùng thuốc
phối hợp giữa các nhóm là:
A. CTTA + thiazid ( ARB + Thiazid )
B. ƯCMC + thiazid ( ACEI + thiazid )
C. CKCa + thiazid ( CCB + Thiazid )
D. Chẹn beta + thiazid ( BB+ Thiazid )
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp người bệnh có thể lựa chọn nhóm thuốc chẹn kênh calci là:
A. Thiếu máu cục bộ cơ tim hoặc não
B. Hạ huyết áp đột ngột, tim đập nhanh
C. Hẹp động mạch chủ nặng,
D. Tăng huyết áp và cơn đau thất ngực
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi dùng lâu dài các thuốc chẹn thụ thể B1 giao cảm có thê gặp tác dụng phụ
là :
A. Chậm nhịp tim
B. Tăng nhịp tim
C. Giãn mạch ngoại vi
D. Suy thận
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
169. *a3/ Theo dõi dùng thuốc uốc ức chế men chuyển trên người bệnh cần lưu ý
tác dụng không mong muốn là;
A. Chóng mặt, ngoại ban, ngứa, phù mạch
B. Hạ huyết áp thế đứng, chậm nhịp tim
C. Tăng đường huyết, run cơ
D. Suy giảm chức năng gan, thận
A
B
C
D
100 questions
cssk- thầy cảnh p1
Quiz
•
KG
103 questions
Địa kì 2
Quiz
•
KG
102 questions
Điện Tử Tương Tự by Hquyen
Quiz
•
Professional Development
100 questions
Vi sử lý - Vi điều khiển
Quiz
•
1st Grade - University
100 questions
dược cổ truyền 2
Quiz
•
KG
99 questions
Câu Hỏi Ôn Tập Hóa Học
Quiz
•
KG
98 questions
Sinh_Anh🤡
Quiz
•
KG
98 questions
gp4
Quiz
•
KG
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions
Quiz
•
6th Grade