bàias

bàias

Professional Development

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

[CBTC28] - QUẢN LÝ TÀI CHÍNH & ĐIỀU HÀNH CUỘC HỌP

[CBTC28] - QUẢN LÝ TÀI CHÍNH & ĐIỀU HÀNH CUỘC HỌP

KG - Professional Development

20 Qs

Bài 8: NHTW và CSTT

Bài 8: NHTW và CSTT

Professional Development

23 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG 5

ÔN TẬP CHƯƠNG 5

Professional Development

20 Qs

TEST READ_ĐÁNH THỨC CON NGƯỜI PHI THƯỜNG TRONG BẠN (TR.65-TR.77)

TEST READ_ĐÁNH THỨC CON NGƯỜI PHI THƯỜNG TRONG BẠN (TR.65-TR.77)

Professional Development

20 Qs

Minigame Kênh Retail T09

Minigame Kênh Retail T09

Professional Development

20 Qs

Bài 5: Cung tiền và số nhân tiền

Bài 5: Cung tiền và số nhân tiền

Professional Development

19 Qs

Tiêm chủng mở rộng

Tiêm chủng mở rộng

Professional Development

20 Qs

MÔ ĐUN 6 - NỘI DUNG 1

MÔ ĐUN 6 - NỘI DUNG 1

Professional Development

19 Qs

bàias

bàias

Assessment

Quiz

Specialty

Professional Development

Hard

Created by

Duy Nguyễn

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Tác dụng không mong muốn khi dùng corticoid ở dạng khí dung là: (1) Khô miệng, khàn giọng (2) Nhiễm nấm ở miệng (3) Nhiệt miệng (4) Nhiễm nấm ở họng (5) Rối loạn vị giác ở miệng Các ý đúng là:

125

124

234

235

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Chỉ định của Aspirin ở liều 100mg/ngày ở người lớn là: (1) Phòng huyết khối động, tĩnh mạch (2) Điều trị huyết khối động, tĩnh mạch (3) Chống viêm (4) Giảm đau (5) Hạ sốt Các ý đúng là:

245

145

123

234

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Chỉ định không phải của Manitol là: (1) Phù phổi cấp (2) Phù não (3) Tăng nhãn áp 38 (4) Điều trị Goute cấp (5) Suy thận ure máu cao Các ý đúng là:

135

145

245

234

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Tác dụng không mong muốn của Furocemid là:

A. Độc đối với dây thần kinh số VIII

B. Nhiễm toan chuyển hóa

C. Xuất huyết tiêu hóa

D. Rối loạn điện giải

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5: Nhóm thuốc có tác dụng ức chế tổng hợp acid nhân của vi khuẩn là:

β-lactam

Vancomycin

Tetracyclin

Quinolon

Rifampicin

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Vai trò của Isoprenalin trong điều trị suy tim cấp tính là:

A. Hạ cả huyết áp tối đa và tối thiểu

B. Làm tim đập mạnh và chậm

C. Làm tim đập mạnh và nhanh

D. Hạ huyết áp tối đa giảm gánh nặng cho tim

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Đặc điểm chung của kháng sinh nhóm aminosid: Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa

đ

s

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?