KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN

6th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI TẬP PHÂN MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6

BÀI TẬP PHÂN MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6

6th Grade

20 Qs

VÂN ĐỘNG QUAY QUANH MẶT TRỜI

VÂN ĐỘNG QUAY QUANH MẶT TRỜI

6th Grade

12 Qs

Thời tiết khí hậu. biến đổi khí hậu

Thời tiết khí hậu. biến đổi khí hậu

6th Grade

19 Qs

Bài kiểm tra cuối học kì I môn Địa Lý

Bài kiểm tra cuối học kì I môn Địa Lý

6th Grade

15 Qs

SIÊU TRÍ NHỚ ĐỊA LÍ - MY EARTH

SIÊU TRÍ NHỚ ĐỊA LÍ - MY EARTH

6th Grade

18 Qs

Đồng Bằng Nam Bộ - Người dân ở đồng bằng Nam Bộ

Đồng Bằng Nam Bộ - Người dân ở đồng bằng Nam Bộ

1st - 7th Grade

15 Qs

VIỆT NAM- ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA

VIỆT NAM- ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA

5th - 12th Grade

15 Qs

Địa 14 câu

Địa 14 câu

6th - 8th Grade

14 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN

Assessment

Quiz

Geography

6th Grade

Hard

Created by

mylam mylam

Used 1+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu?

A. 510 triệu km

B. 40070km

C. 6378km

D. 6307km

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc đầu tiên khi tìm đường đi trên bản đồ là

A. Tìm các cung đường có thể đi

B. Lựa chọn cung đường thích hợp nhất

C. Xác định nơi đi và nơi đến

D. Xác định khoảng cách thực tế nơi sẽ đến

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỷ lệ bản đồ thể hiện chi tiết rõ nhất là

1:10000

1:5000

1:2000

1:1000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của:

A. Động đất, núi lửa

B. Ngoại lực, phong hóa

C. Xâm thực, bào mòn

D. Nội lực và ngoại lực

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có mấy loại kí hiệu thường được dùng để thể hiện đới tượng địa lí trên bản đồ?

A.1

B.3

C.3

D.4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần hệ Mặt Trời

A.2

B.3

C.4

D.5

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời như thế nào?

A. Từ đông sang tây

B. Từ tây sang đông

C. Từ bắc xuống nam

D. Từ nam lên bắc

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?