
MUỐI ( MUỐI+ KIMLOAI, ACID)

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Easy
Ha Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố potassium cho cây trồng do chứa muối potassium carbonate. Công thức của potassium carbonate là
KCl
KOH.
NaCl
K2CO3.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng hoá học?
Thả đinh sắt vào dung dịch copper sulfate.
Cho bột Zn vào dung dịch muối ăn ( NaCl)
Cho dây copper vào dung dịch silver nitrate
Cho thanh Mg vào dung dịch iron(III) chloride.
3.
CLASSIFICATION QUESTION
3 mins • 1 pt
Phân loại phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi?
Groups:
(a) Phản ứng thế
,
(b) Phản ứng trao đổi
Fe+ 2HCl FeCl2+ H2
Zn + H2SO4 ⟶ ZnSO4 +H2
BaCl2+H2SO4 ⟶ BaSO4 + 2HCl
2NaOH+ CuSO4 Cu(OH)2+ Na2SO4.
Fe + CuSO4 ⟶ FeSO4 + Cu
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mưa acid thành phần chính là H2SO4; HNO3 phá huỷ các công trình bằng đá vôi, đá cẩm thạch. Hãy viết PTHH giải thích cho hiện tượng trên?
A.H2SO4+ CaCO3 ⟶ CaSO4 + H2O+ CO2
B. BaCl2+H2SO4 ⟶ BaSO4 + 2HCl
C. 2HNO3+ CaCO3 ⟶ Ca(NO3)2 + H2O+ CO2
Cả A và C
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3, ta có thể sử dụng
Mg.
Cu.
Fe.
Au.
6.
MATH RESPONSE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho Zn dư tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4, thu được khối lượng Cu là..... (g)
(viết đáp án dấu phẩy bằng dấu .)
(biết NTK của Cu: 64. Zn: 65, S: 32, O: 16)
Mathematical Equivalence
ON
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các dung dịch CuSO4, FeSO4, MgSO4, AgNO3 và các kim loại Cu, Fe, Mg, Ag. Số cặp chất (kim loại và muối) phản ứng được với nhau là
5
6
7
8
Similar Resources on Wayground
6 questions
ថ្នាក់ទី៨

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Kiểm tra bài cũ Hidro - Nước

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
CEPREUNA II-2022 SEMANAS 5-8

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Quiz về Axit và Dung dịch

Quiz
•
8th Grade
12 questions
Ionic Compound Names and Formulas

Quiz
•
8th - 10th Grade
10 questions
BÀI 12 : MUỐI ; 8C5

Quiz
•
8th Grade
12 questions
6.6AB & 8.5D Review

Quiz
•
8th Grade
8 questions
Aluste nimetused ja valemid

Quiz
•
8th - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Elements, Compounds and Mixtures

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Dependent and Independent Variables

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade