
SINHGK2

Quiz
•
Computers
•
11th Grade
•
Hard
Bích Thị
FREE Resource
62 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cảm ứng ở sinh vật là:
A. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.
B. khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.
C. khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.
D. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.
a
b
c
d
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: (TH) Những phát biểu nào sau đây là đúng?
(1) Cảm ứng là phản ứng của sinh vật với thay đổi của môi trường.
(2) Cảm ứng giúp sinh vật tồn tại và phát triển.
(3) Không mang lại lợi ích cho sinh vật.
(4) Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật.
(5) Có ở cả thực vật và động vật.
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (5). C. (2), (3), (4). D. (3), (4), (5).
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: (NB) Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu
A. quang ứng động. B. ứng động không sinh trưởng.
C. điện ứng động. D. ứng động sinh trưởng.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: (NB) Đỉnh sinh trưởng của rễ cây hướng vào lòng đất, đỉnh của thân cây hướng theo chiều ngược lại. Đây là kiểu hướng động nào?
A. Hướng hóa. B. Hướng sáng.
C. Hướng trọng lực. D. Hướng tiếp xúc
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5 (H): Cho các bước sau:
(1) Gieo hạt đậu vào 2 cốc cát ẩm, tưới nước để hạt nảy mầm.
(2) Đặt một cốc hạt trong điều kiện chiếu sáng đầy đủ, cốc còn lại đặt cạnh cửa sổ.
(3) Quan sát hình thái cây đậu sau 5 - 7 ngày.
Thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng ở cây có thứ tự các bước là
A. 1 → 2 → 3. B. 2 → 1 → 3. C. 3 → 2 → 1. D. 2 → 3 → 1.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6 (H): Khi nói về cảm ứng ở thực vật. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Có thể dựa vào tính hướng sáng của thực vật để tạo dáng cho cây cảnh.
II. Có thể dùng phân bón để điều chỉnh sự phát triển của rễ cây.
III. Trong thí nghiệm về tính hướng hoá, chỉ có thể dùng phân bón mới quan sát được phản ứng hướng hoá của rễ cây.
IV. Chỉ có làm thí nghiệm mới quan sát được các hình thức cảm ứng của thực vật.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7 (B): Diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào khác được gọi là
A. neuron. B. synapse. C. myelin. D. Ranvier.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
60 questions
Ôn tập Tin học lớp 3 HK 2

Quiz
•
3rd Grade - University
58 questions
Logic && Boolean Expressions (A-Level Computer Science)

Quiz
•
11th - 12th Grade
60 questions
Tin loz

Quiz
•
11th Grade
64 questions
Tin HKII (2)

Quiz
•
11th Grade
60 questions
Administrasi Sistem Jaringan

Quiz
•
11th - 12th Grade
61 questions
Kiến thức về thị trường lao động

Quiz
•
11th Grade
60 questions
TIN 7 Bài 1,2,3

Quiz
•
7th Grade - University
63 questions
Analisis Program C++ Basis Data

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Computers
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
EAHS PBIS Lesson- Bathroom

Lesson
•
9th - 12th Grade
57 questions
How well do YOU know Neuwirth?

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
4 questions
Study Skills

Lesson
•
5th - 12th Grade
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
Points, Lines & Planes

Quiz
•
9th - 11th Grade