81-100

81-100

12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tiến hóa

tiến hóa

12th Grade

20 Qs

ÔN TẬP: CHƯƠNG 1 TIẾN HÓA

ÔN TẬP: CHƯƠNG 1 TIẾN HÓA

12th Grade

20 Qs

Đề cương ôn tập cuối HK1 - Môn Sinh 12 bổ sung

Đề cương ôn tập cuối HK1 - Môn Sinh 12 bổ sung

12th Grade

20 Qs

Kiểm Tra TX 2: Vật chất di truyền cấp độ tế bào

Kiểm Tra TX 2: Vật chất di truyền cấp độ tế bào

12th Grade

15 Qs

Bài 25

Bài 25

12th Grade

17 Qs

bài 24,25- sinh 12

bài 24,25- sinh 12

9th - 12th Grade

15 Qs

BÀI 17_THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

BÀI 17_THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

12th Grade - University

20 Qs

tiến hoá

tiến hoá

12th Grade

20 Qs

81-100

81-100

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

huỳnh mai

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị tiến hóa cơ sở của loài trong tự nhiên là

Cá thể

Quần thể

Loài

Quần xã

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vì sao quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở?

Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản nhỏ nhất , là nơi hạn chế diễn ra quá trình tiến hóa nhỏ

Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản chưa nhỏ nhất , là nơi diễn ra quá trình tiến hóa nhỏ

Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản nhỏ nhất , là nơi diễn ra quá trình tiến hóa nhỏ

Vì quần thể là đơn vị tổ chức tự nhiên, là đơn vị sinh sản chưa nhỏ nhất , là nơi hạn chế diễn ra quá trình tiến

hóa nhỏ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp lực của chọn lọc tự nhiên so với áp lực của quá trình đột biến như thế nào?

Áp lực của chọn lọc tự nhiên nhỏ hơn áp lực của quá trình đột biến.

Áp lực của chọn lọc tự nhiên bằng áp lực của quá trình đột biến .

Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn nhiều so với áp lực của quá trình đột biến .

Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn một ít so với áp lực của quá trình đột biến .

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. Các nòi, các loài thường phân biệt nhau bằng

Các đột biến nhiễm sắc thể.

Sự tích lũy nhiều đột biến nhỏ.

Các đột biến gen lặn.

Các đột biến gen lặn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nhân tố chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật trong tiến hóa nhỏ là:

Quá trình đột biến, quá trình giao phối, và biến động di truyền

Quá trình đột biến, quá trình giao phối và di-nhập gen.

Quá trình đột biến, quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.

Quá trình đột biến, biến động di truyền và chọn lọc tự nhiên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là:

Có sự cách li về mặt hình thái với các cá thể khác cùng loài;

Không phù hợp về mặt cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài;

Không có cơ quan sinh sản hoặc cơ quan sinh sản bị thoái hoá;

Trở ngại do sự phát sinh giao tử.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lai xa và đa bội hóa là phương thức hình thành loài phổ biến ở nhóm sinh vật:

Động vật

Thực vật bậc cao

Thực vật bậc thấp và nấm

Vi sinh vật

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?