Bài kiểm tra về tính chất hóa học của kim loại

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Nguyên Lan
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Fe3+, Pb2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là
Fe3+ và Zn2+.
Ag+ và Zn2+.
Pb2+ và Ni2+.
Ni2+ và Sn2+
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?
Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các kim loại Zn, Ag, Cu, Fe tác dụng với dung dịch chứa Fe3+. Số kim loại phản ứng được là:
1
2
3
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch gồm các chất tan
Fe(NO3)3, AgNO3.
Fe(NO3)2, AgNO3.
Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho 1 lượng dư bột Fe vào dung dịch AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch gồm các chất tan
Fe(NO3)2, AgNO3.
Fe(NO3)3, AgNO3.
Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, Ag(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion kim loại bị khử lần lượt là
Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+.
Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+.
Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
Ag+
Ca2+
Zn2+
Fe2+
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Quizizz (1-5)

Quiz
•
12th Grade
36 questions
Hóa

Quiz
•
12th Grade
38 questions
dãy điện hóa

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Đại cương kim loại

Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
THPT-15-SẮT VÀ HỢP CHẤT

Quiz
•
12th Grade
31 questions
Ngày 26/06/2023 - 2

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Đại cương về kim loại

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab safety

Quiz
•
10th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Atoms, Ions, and Isotopes

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Counting Significant Figures Quick Check

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures Int 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 12th Grade