Đại từ

Đại từ

4th Grade

51 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sở hữu

Sở hữu

1st - 5th Grade

50 Qs

Toeic_ETS-2020_Vocab_Part 5.1

Toeic_ETS-2020_Vocab_Part 5.1

1st Grade - Professional Development

50 Qs

Review Tobe is/are/am-TEST 1

Review Tobe is/are/am-TEST 1

1st - 5th Grade

49 Qs

Personal pronouns and To be

Personal pronouns and To be

2nd - 5th Grade

51 Qs

Đại từ Pronouns

Đại từ Pronouns

KG - 8th Grade

54 Qs

Các thành phần trong câu

Các thành phần trong câu

4th Grade

49 Qs

TUN 123

TUN 123

1st - 5th Grade

50 Qs

4A1 MS HOAI THU LESSON 10. REVIEW 1 (3/8)

4A1 MS HOAI THU LESSON 10. REVIEW 1 (3/8)

4th Grade

50 Qs

Đại từ

Đại từ

Assessment

Quiz

English

4th Grade

Medium

Created by

hehehe hehehe

Used 5+ times

FREE Resource

51 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án có phần gạch chân chứa lỗi sai trong mỗi câu sau

The roses are for my mother. Please give it to her

A. roses

B. for

C. it

D. her

Answer explanation

Sửa lại: it - them

Đứng sau động từ "give" cần 1 đại từ tân ngữ thay thế "the roses"

Hoa hồng dành tặng mẹ tôi. Hãy đưa chúng cho bà ấy.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án có phần gạch chân chứa lỗi sai trong mỗi câu sau
Our brother is very nice. He always helps us with we homework

A. is

B. He

C. us

D. we

Answer explanation

Đứng trước danh từ "homework" cần 1 tính từ sở hữu
Sửa lại: we -> our

Anh trai của chúng tôi rất tốt. Anh ấy luôn giúp chúng tôi làm bài tập về nhà

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án có phần gạch chân chứa lỗi sai trong mỗi câu sau
Please give the children apples because them seem hungry.

A. the

B. apples

C. them

D. hungry

Answer explanation

Sửa lại: them → they

Cần 1 đại từ chủ ngữ đứng trước động từ "seem" và thay thế cho "the children"

Hãy cho bọn trẻ ăn táo vì chúng có vẻ đói.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I hope that I can receive ___ decision before you go home

A. you

B. your

C. my

D. us

Answer explanation

Từ có tận cùng 'sion' là danh từ nên decision là danh từ. Từ cần điền đứng trước danh từ "decision" là tính từ sở hữu → Chọn B.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Most employees are permitted a lunch break for a maximum of one hour, depending on ___ schedule.

A. our

B. they

C. their

D. them

Answer explanation

Từ cần điền đứng trước danh từ 'schedule' - tính từ chỉ sự sở hữu của employees -> their

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

If our boss expects us to meet this deadline, ___ will need to work overtime for the next few days.

A. we

B. us

C. our

D. they

Answer explanation

Từ cần điền đứng trước động từ will need -> đại từ chủ ngữ
Dựa vào nghĩa của câu: Vì Giám đốc mong chúng tôi đáp ứng thời hạn nên chúng tôi phải làm thêm giờ - Chọn we


they - loại vì đây là đại từ chủ ngữ, nhưng thay thế cho danh từ ngôi thứ 3 số nhiều

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Because Eric needs this package by tomorrow, can you please mail ___ to him by express mail?

A. they

B. them

C. its

D. it

Answer explanation

Cần đại từ thay thế package (ngôi thứ 3 số ít, chỉ vật) -> Từ cần điền đứng sau động từ mail đại từ tân ngữ - Dùng ít

them - loại vì đây là đại từ tân ngữ, thay thế cho danh từ ngôi thứ 3 số nhiều

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?