Nhận biết một số chất khí
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Phan Thị Thanh Huyền
Used 1+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tắc nhận biết một ion trong dung dịch là dùng
phương pháp đốt nóng thử màu ngọn lửa.
phương pháp nhiệt phân để tạo kết tủa.
thuốc thử để tạo với ion một sản phẩm kết tủa, bay hơi hoặc có sự thay đổi màu.
phương pháp thích hợp để tạo ra sự biến đổi về trạng thái, màu sắc từ các ion trong dung dịch.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để nhận biết ion Fe2+ không dùng ion
OH-/không khí
NH3/không khí.
SCN-.
MnO4-/H+
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có các dd AlCl3, ZnSO4, FeSO4. Chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dd trên?
Quì tím.
Dung dịch NH3.
Dung dịch NaOH.
Dung dịch BaCl2.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có 5 dd riêng rẽ, mỗi dd chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ (nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dd NaOH cho lần lượt vào từng dd trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dd?
2
3
1
5
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để phân biệt CO2 và SO2 ta không dùng thuốc thử là
Dung dịch Br2.
Dung dịch KMnO4
Dung dịch nước vôi trong
Dung dịch H2S.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để phân biệt các khí đựng trong các lọ riêng biệt chứa: NH3, CO2, O2, H2S ta có thể dùng
nước và giấy quì tím.
dung dịch Ca(OH)2 và giấy quì tím.
Phenolphtalein
giấy quì tím và giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để nhận ra ion NO3− trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với
kim loại Cu.
dung dịch H2SO4 loãng.
kim loại Cu và dung dịch Na2SO4.
kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
27 questions
Naming Compounds
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Ulangan Asam Basa dan Larutan elektrolit dan non elektrolit
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Chất béo Quiz
Quiz
•
12th Grade
25 questions
UH Alkohol & Eter
Quiz
•
10th - 12th Grade
30 questions
HÓA 10-AXIT HCl-ĐỀ 1
Quiz
•
10th - 12th Grade
25 questions
Chủ đề 2Bảng tuần hoàn các nguyên tố (P1)
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Compositional Stoichiometry
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Guía de Química 4to Bimestre
Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
IS3 - Atoms, Ions and Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Swilley's Chemistry Counting Atoms
Quiz
•
9th - 12th Grade