Kiểm tra kiến thức Hóa học

Kiểm tra kiến thức Hóa học

2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LUYỆN TẬP 3

LUYỆN TẬP 3

1st - 12th Grade

10 Qs

HÓA 8- OXI 1

HÓA 8- OXI 1

1st - 8th Grade

10 Qs

Đố vui hóa học

Đố vui hóa học

1st Grade - Professional Development

10 Qs

30/12 LTVC

30/12 LTVC

1st - 5th Grade

10 Qs

Bài kiểm tra 15 phút- Hóa 10CB

Bài kiểm tra 15 phút- Hóa 10CB

1st - 10th Grade

15 Qs

Chương 1: Chất

Chương 1: Chất

2nd Grade

11 Qs

nguên tử, đồng vị trí

nguên tử, đồng vị trí

KG - 10th Grade

12 Qs

Thành Phần - Cấu Tạo nguyên tử

Thành Phần - Cấu Tạo nguyên tử

1st - 2nd Grade

15 Qs

Kiểm tra kiến thức Hóa học

Kiểm tra kiến thức Hóa học

Assessment

Quiz

Chemistry

2nd Grade

Hard

Created by

Nguyễn Huế

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức hoá học của calcium carbonate là

Ca(CO3)2

Ca(CO3)3

CaCO3

Ca2CO3

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức hoá học của magnesium hydroxide là

Mg(OH)2

Mg2OH

MgOH

Mg2(OH)2

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một hợp chất X có phần trăm khối lượng các nguyên tố lần lượt là %K = 39%; %H = 1%; %C = 12%; %O = 48%. Biết khối lượng phân tử của X là 100 amu. Công thức hoá học của X là

KHCO3

K2HCO3

KH5C2O2

KH9C3O

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoá trị của nitrogen trong hợp chất N2O5 là

V

IV

III

II

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức hoá học của calcium chloride là

CaCl2

Ca2Cl

CaCl

Ca2Cl2

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân tử khối của phân tử CuSO4 là

160 amu

112 amu

144 amu

128. amu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân tử CaCO3 có số nguyên tử là

3

4

5

6

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?