
adadada

Quiz
•
Geography
•
10th Grade
•
Hard

Han Moody
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Yếu tố nào sau đây được ví như “đơn đặt hàng” của xã hội đối với sản xuất, là mục đích, động lực thúc đẩy sản xuất phát triển?
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Tiêu dùng có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế?
A. Khiến cho sản xuất hàng hóa ngày càng đơn điệu về mẫu mã, chung loại.
B. Định hướng hoạt động sản xuất; thúc đẩy sản xuất hàng hóa ngày càng đa dạng.
C. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất, mang lại lợi nhuận cho người tiêu dùng.
D. Là yếu tố đầu vào của sản xuất, kích thích sản xuất, thúc đẩy kinh tế phát triển.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong khái niệm sau đây: “……. là một bộ phận của văn hoá dân tộc, là những nét đẹp trong tập quán, thói quen tiêu dùng của cộng đồng và cả dân tộc được hình thành và phát triển theo thời gian, thể hiện các giá trị văn hoá của con người trong tiêu dùng”.
B. Văn hóa tiêu dùng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của văn hóa tiêu dùng?
C. Xóa hoàn toàn bỏ các thói quen, tập quán tiêu dùng truyền thống của dân tộc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Đối với sự phát triển kinh tế, văn hóa tiêu dùng có vai trò như thế nào?
A. Tác động đến chiến lược sản xuất kinh doanh của các chủ thể kinh tế.
B. Góp phần gìn giữ và phát huy những tập quán tiêu dùng tốt đẹp của dân tộc.
C. Góp phần làm thay đổi phong cách tiêu dùng, tác phong lao động của con người
D. Tiếp thu các giá trị tiêu dùng hiện đại, nâng cao đời sống tinh thần của người dân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Một trong những đặc điểm trong văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam là
.
A. tính giá trị
B. tính độc đáo.
C. tính lãng phí.
D. tính khôn vặt
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm trong văn hóa tiêu dùng Việt Nam?
A. Tính hợp lí.
B. Tính kế thừa.
C. Tính thời đại.
DD. Tính lãng phí.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP 10

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng ngành Dịch vụ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ÔN TẬP BÀI 6-7 ĐỊA 11

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

Quiz
•
10th Grade
10 questions
PHÂN BỐ DÂN CƯ

Quiz
•
10th Grade
20 questions
bài 32 địa lí các ngành công nghiệp

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Địa 10

Quiz
•
10th Grade
15 questions
địa lý nghành công nghiệp

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade