sinh hk2

sinh hk2

12th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

(2) CHƯƠNG I. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ

(2) CHƯƠNG I. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ

12th Grade

29 Qs

ÔN TẬP TIẾN HÓA

ÔN TẬP TIẾN HÓA

12th Grade

24 Qs

TUẦN 4 T3

TUẦN 4 T3

9th - 12th Grade

28 Qs

Sinh Đề 1

Sinh Đề 1

12th Grade

28 Qs

sinh 12

sinh 12

12th Grade

24 Qs

Học thuyết tiến hóa tổng hợp -hiện đại

Học thuyết tiến hóa tổng hợp -hiện đại

12th Grade

28 Qs

sinh gk2

sinh gk2

12th Grade

24 Qs

ôn tập tiến hóa

ôn tập tiến hóa

12th Grade

28 Qs

sinh hk2

sinh hk2

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

Văn Phạm

Used 2+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9.Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì

A.các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.

B.so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ thể.

C.tần số xuất hiện lớn.

D.là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 13.Mối quan hệ giữa quá trình đột biến và quá trình giao phối đối với tiến hoá là

A. quá trình đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp.

B. đa số đột biến là có hại, quá trình giao phối trung hoà tính có hại của đột biến.

C. quá trình đột biến gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của các alen, quá trình giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó.

D. quá trình đột biến làm cho một gen phát sinh thành nhiều alen, quá trình giao phối làm thay đổi giá trị thích nghi của một đột biến gen nào đó.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 14. Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là

Đột biến

Di nhập gen

Các yếu tố ngẫu nhiên

Giao phối không ngẫu nhiên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 15.Trong tiến hoá, không chỉ có các alen có lợi được giữ lại mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có hại ở một mức độ nào đó vẫn được duy trì trong quần thể bởi

Giao phối có chọn lọc

Di nhập gen

Chọn lọc tự nhiên

Các yếu tố ngẫu nhiên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 16. Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì

A. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.

B. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.

C. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.

D. nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 18. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, cấp độ chủ yếu chịu tác động của chọn lọc tự nhiên là

Tế bào và phân tử

Cá thể và quần thể

Quần thể và quần xã

Quần xã và hệ sinh thái

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 19. Chọn lọc tự nhiên thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội vì

A. quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn nhiều.

B. vi khuẩn đơn bội, alen biểu hiện ngay kiểu hình.

C. kích thước quần thể nhân thực thường nhỏ hơn.

D. sinh vật nhân thực nhiều gen hơn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?