
8 Công nghệ link 2

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Hard
Phòng kế toán DOORWAY
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây đảm bảo an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện?
A. Sử dụng dây dẫn có vở học cách điện bị hở, hỏng.
C. Để đồ dùng điện dễ cháy gần đường dây điện và đồ dùng sinh nhiệt.
B. Không cắm nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng một ổ cắm.
D. Khi sửa chữa phải đóng nguồn điện và có biển thông báo.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cảu 2: Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng
A. Không kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng.
B. Không thực hiện nối đất cho các đồ dùng điện có vỏ kim loại.
C. Không sử dụng các thiết bị đóng cắt, bảo vệ chống quá tải, rò rỉ điện.
D. Không vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp, trạm biến áp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Khi sửa chữa điện, việc làm nào sau đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Tay trần, đeo dép thoải mái
B. Đội mũ bảo hộ, quần áo bảo hộ.
C. Đeo ủng cách điện, thảm cách điện.
D. Mặc quần áo bảo hộ, găng cách điện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, người cứu nạn cần làm gì
A. Đóng nguồn điện bằng các thiết bị như: áptomat, cầu dao, công tắc.
B. Sử dụng các trang bị, các vật dụng dẫn điện, dễ sử dụng.
C. Không chạm trực tiếp vào người nạn nhân khi chưa cắt nguồn điện.
D. Sử dụng que gậy dẫn điện để hất dây điện ra khỏi người nạn nhân.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Pin, acquy là
A. Nguồn điện một chiều.
C. Thiết bị đóng - cắt mạch điện.
B. Thiết bị bảo vệ mạch điện.
D. Thiết bị lấy điện mạch điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Cầu dao, công tắc là
A. Thiết bị lấy điện của mạch điện.
B. Thiết bị bảo vệ mạch điện.
C. Thiết bị đóng - Cắt mạch điện
D. Thiết bị trang trí mạch điện.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
là kí hiệu của:
A. Công tắc.
B. Cầu Chì
C. Aptomat
D. Ổ điện
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
TIN HỌH

Quiz
•
8th Grade
15 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - KHTN 8

Quiz
•
8th Grade
16 questions
ÔN TẬP GIỮA HK2 - CÔNG NGHỆ 8

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về Năng Lượng Khoa học Tự nhiên 6

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Bài 20: Sự nhiễm điện - CD

Quiz
•
8th Grade
16 questions
KHỞI ĐỘNG BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG

Quiz
•
6th Grade - University
15 questions
Sự truyền nhiệt - Kết nối - KHTN8

Quiz
•
8th Grade
18 questions
Trắc nghiệm KHTN

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Elements, Compounds and Mixtures

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
22 questions
Counting Atoms

Quiz
•
8th Grade
21 questions
Physical vs Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade