Luật quốc tế (TNKQ) - 1.2

Luật quốc tế (TNKQ) - 1.2

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hôn nhân đồng tính

Hôn nhân đồng tính

University

10 Qs

BÀI 1: MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

BÀI 1: MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

University

10 Qs

Quyền và nghĩa vụ học tập của công dân

Quyền và nghĩa vụ học tập của công dân

12th Grade - University

10 Qs

ĐẤU TRƯỜNG SINH TỬ

ĐẤU TRƯỜNG SINH TỬ

1st Grade - Professional Development

10 Qs

IE.006.03. Quiz 3 (TMQT 1)

IE.006.03. Quiz 3 (TMQT 1)

University

10 Qs

KTCT 5

KTCT 5

University

15 Qs

Luật Biển VN - Ngày Pháp luật 2022

Luật Biển VN - Ngày Pháp luật 2022

University

15 Qs

Xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, đảo, biên giới quốc gia

Xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, đảo, biên giới quốc gia

University

10 Qs

Luật quốc tế (TNKQ) - 1.2

Luật quốc tế (TNKQ) - 1.2

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Hard

Created by

Hưng Nguyễn

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Chủ thể của Luật quốc tế không bao gồm:

  1. a. Các quốc gia có chủ quyền

  1. b. Các dân tộc đang đấu tranh giành quyền tự quyết

  1. c. Các tổ chức quốc tế liên chính phủ

d. Các tổ chức quốc tế phi chính phủ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Biện pháp cưỡng chế trong Luật quốc tế bao gồm:

  1. a. Cưỡng chế hành chính, cưỡng chế tập thể

  1. b. Cưỡng chế hình sự, cưỡng chế hành chính

c. Cưỡng chế riêng lẻ, cưỡng chế hình sự

d. Cưỡng chế riêng lẻ, cưỡng chế tập thể

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối tượng điều chỉnh của Luật quốc tế là?

a. Các quan hệ liên quốc gia

b. Các quan hệ giữa các quốc gia thành viên Liên Hợp quốc

c. Các quan hệ giữa các chủ thể luật quốc tế với nhau

d. Các quan hệ có yếu tố quốc tế

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Luật quốc tế và luật quốc gia là hai hệ thống pháp luật:

a. Thống nhất trong cùng một hệ thống

b. Độc lập, giá trị hiệu lực ngang nhau

c. Biệt lập, không liên quan đến nhau

d. Độc lập nhưng có mối quan hệ, tác động qua lại lẫn nhau

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều ước quốc tế và tập quán quốc tế:

a. Tập quán quốc tế có giá trị pháp lý cao

hơn điều ước quốc tế

b. Tập quán quốc tế có giá trị áp dụng cao

hơn điều ước quốc tế

c. Có giá trị pháp lý ngang nhau

d. Điều ước quốc tế có giá trị pháp lý cao

hơn tập quốc tế

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các phương tiện hỗ trợ nguồn Luật quốc tế bao gồm:

a. Các nguyên tắc chung của pháp luật, học thuyết của các luật gia danh tiếng về luật quốc tế

b. Phán quyết của tòa án quốc tế liên hợp quốc, nghị quyết của tổ chức quốc tế liên chính phủ

c. Các nguyên tắc chung của pháp luật, phán quyết của tòa án quốc tế liên hợp quốc

d. Phán quyết của tòa án quốc tế liên hợp quốc, nghị quyết của tổ chức quốc tế liên chính phủ, học thuyết của các luật gia danh tiếng về luật quốc tế, hệ thống các

hành vi đơn phương của quốc gia.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mọi điều ước quốc tế đều:

a. Hình thành từ việc pháp điển hóa các tập

quán quốc tế

b. Là những quy phạm mệnh lệnh của luật quốc tế

c. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các chủ thể luật quốc tế

d. Có giá trị pháp lý cao hơn so với tập quán quốc tế

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?