SINH 11 CD BÀI 17

SINH 11 CD BÀI 17

11th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh 11 Gk 2

Sinh 11 Gk 2

11th Grade

30 Qs

ghét 2

ghét 2

11th Grade

30 Qs

Ôn kt Sinh 15' bài 34,35 (ngắn hơn)

Ôn kt Sinh 15' bài 34,35 (ngắn hơn)

11th Grade

32 Qs

môn sinh

môn sinh

11th Grade

28 Qs

SH11. Sinh trưởng ở Thực vật + Hoocmon + Phát triển ở TV có hoa

SH11. Sinh trưởng ở Thực vật + Hoocmon + Phát triển ở TV có hoa

11th Grade

34 Qs

Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

11th Grade

27 Qs

Ôn tập

Ôn tập

11th Grade

26 Qs

sinh học

sinh học

11th Grade

27 Qs

SINH 11 CD BÀI 17

SINH 11 CD BÀI 17

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Easy

Created by

04-Phạm Châu

Used 1+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1. Người ta sử dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2. Cho các chất gồm auxin, ethylene, abscicic acid, cytokinine, phenol, gibberellin. Các chất có vai trò kích thích sinh trưởng là:
A. Abscicic acid, phenol.
B. Auxin, gibberellin, cytokinine.
C. Abscicic acid, phenol, cytokinine.
D. Tất cả các chất trên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3. Ethylene có vai trò:
A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4. Người ta sử dụng Gibêrelin để:
A. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
B. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt.
C. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
D. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không hạt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5. Abscicic acid (ABA) có vai trò chủ yếu là:
A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6. Cytokinine có vai trò:
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào.
B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7. Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. Không có enzyme phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?