
Nguyên phân

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Nguyet Thi
Used 8+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kì tế bào là khoảng thời gian từ khi tế bào
được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi.
được sinh ra cho đến khi tế bào có khả năng phân chia để tạo tế bào con.
bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con.
được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào diễn ra qua
4 kì.
2 kì.
3 kì.
5 kì.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi DNA và nhân đôi NST diễn ra ở
pha G1.
pha S.
pha G2.
kì đầu của nguyên phân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sau khi kết thúc quá trình nguyên phân, từ một tế bào mẹ tạo nên hai tế bào con có số lượng NST là
1n.
2n.
3n.
4n.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở kì giữa của nguyên phân?
Màng nhân và hạch nhân tiêu biến, thoi phân bào bắt đầu xuất hiện, NST dần co xoắn.
Các NST co xoắn cực đại và nằm ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Nhiễm sắc thể dần dãn xoắn, thoi phân bào biến mất, màng nhân và nhân con xuất hiện.
Hai chromatid chị em của mỗi NST kép bắt đầu tách rời nhau thành hai NST đơn và di chuyển trên thoi phân bào đi về hai cực đối diện của tế bào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh hình thành do quá trình phân bào nguyên phân không kiểm soát là
Bệnh béo phì
Bệnh ung thư.
Bệnh bạch tạng.
Bệnh tiểu đường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên phân tạo ra các tế bào con có vật chất di truyền giống hệt nhau chủ yếu
sự co xoắn cực đại của NST và sự biến mất của nhân con.
sự dãn xoắn cực đại của NST và sự biến mất của màng nhân.
sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các NST.
sự nhân đôi chính xác DNA và sự biến mất của màng nhân.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
34 questions
KIEM TRA GIUA KY

Quiz
•
10th Grade
39 questions
L10_10AE1_SINH_HK1

Quiz
•
10th Grade
32 questions
Sinh học bạn eiii

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Sinh...

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ĐỀ MINH HỌA SINH 10 GK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
SH10_B1

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Ôn Tập Sinh Học 10

Quiz
•
10th Grade
31 questions
ÔN SINH GIỮA KÌ 2 (KUROTONA)

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Biology Properties of Water 1.1

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Cell Membrane/Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade