Chủ đề 5: SÁNG TẠO NỘI DUNG  (GS6 LV2_2024)

Chủ đề 5: SÁNG TẠO NỘI DUNG (GS6 LV2_2024)

1st Grade

87 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Công Nghệ

Công Nghệ

1st Grade

90 Qs

Ôn Tập Thương Mại Điện Tử

Ôn Tập Thương Mại Điện Tử

1st Grade

85 Qs

failure management vol.1

failure management vol.1

KG - Professional Development

91 Qs

Trò chơi trắc nghiệm Ôn Tập Cuối HKI - Tin Học 11

Trò chơi trắc nghiệm Ôn Tập Cuối HKI - Tin Học 11

1st Grade

84 Qs

Tin học 1 - moldum 1

Tin học 1 - moldum 1

1st Grade

88 Qs

T8.B11a

T8.B11a

1st - 5th Grade

84 Qs

Đấu trường lịch sử 4

Đấu trường lịch sử 4

1st Grade

82 Qs

VTI - System Architecture (Kiến trúc hệ thống) 1

VTI - System Architecture (Kiến trúc hệ thống) 1

1st - 5th Grade

85 Qs

Chủ đề 5: SÁNG TẠO NỘI DUNG  (GS6 LV2_2024)

Chủ đề 5: SÁNG TẠO NỘI DUNG (GS6 LV2_2024)

Assessment

Quiz

Computers

1st Grade

Hard

Created by

Dang quada280521@gmail.com

Used 84+ times

FREE Resource

87 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1: Chọn các thuật ngữ sao cho phù hợp với định nghĩa sau :

"Khu vực xác định và cho phép bạn chuyển đổi giữa các trang

tính trong tập tin"

Thanh trạng thái (Status Bar)

Tab trang tính (Sheet Tab)

Cột (Column)

Thanh công thức (Formula Bar)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2: Chọn các thuật ngữ sao cho phù hợp với định nghĩa sau :

"Khu vực để bạn nhập dữ liệu và phương trình"

Thanh trạng thái (Status Bar)

Tab trang tính (Sheet Tab)

Cột (Column)

Thanh công thức (Formula Bar)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3: Chọn các thuật ngữ sao cho phù hợp với định nghĩa sau :

"Chuỗi ô dọc, được gắn nhãn bằng chữ cái"

Thanh trạng thái (Status Bar)

Tab trang tính (Sheet Tab)

Cột (Column)

Thanh công thức (Formula Bar)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 4: Chọn các thuật ngữ sao cho phù hợp với định nghĩa sau :

"Khu vực hiển thị thông tin về trang tính, nội dung trang tính

và chương trình"

Thanh trạng thái (Status Bar)

Tab trang tính (Sheet Tab)

Cột (Column)

Thanh công thức (Formula Bar)

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5: Bạn của bạn nhờ bạn xem lại bài trình bày PowerPoint mà người đó đã tạo cho lớp chuyên Sử của họ. Bạn thấy bố cục bài trình bày lộn xộn và vô tổ chức. Đâu là hai nguyên tắc thống nhất về hình ảnh mà bạn nên khuyên bạn của mình tuân thủ? (Chọn 2)

A. Sử dụng nhiều loại phông chữ, màu sắc và hình nền trên mỗi trang chiếu.

B. Duy trì tính nhất quán trên tất cả các phần tử trình bày.

C. Căn giữa văn bản và các phần tử hình ảnh trên mỗi trang chiếu.

D. Áp dụng các nguyên tắc thiết kế và lặp lại, liên kết và xa-gần.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6: Bước đầu tiên để tùy chỉnh thông tin cho một đối tượng nhất định là gì?

A. Cá nhân hóa tin nhắn của bạn.

B. Xác định đối tượng mục tiêu của bạn.

C. Chuẩn bị phần mở đầu và phần kết luận.

D. Thiết lập mục tiêu giao tiếp.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 7: Khi sử dụng phần mềm xử lý văn bản, bạn cần ghi nhớ các phím tắt.

Hãy chọn câu Đúng với mỗi phát biểu về phím tắt sau đây sau đây:

Windows Ctrl+P hay MacOS Cmd+P = Paste

Windows Ctrl+X  hay Mac OS Cmd+X = Cut

Windows Ctrl+A  hay MacOS Cmd+A = Select All Text

Windows Ctrl+E hay MacOS Cmd+E = End of Document

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?