Chọn quả cầu nhỏ A có điện tích q=6.10-8C đặt trong không khí. Chọn phương án đúng:
Đ/S và tự luận ngắn tlinh

Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Medium

nngoctlinh1502 apple_user
Used 7+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Quả cầu A nhiễm điện dương do thiếu electron
Công thức xác định cường độ điện trường tại M cách A một khoảng r là EM= |Q| / 4.π.e0.r2
Điện trường xung quanh điện tích q là điện trường đều
Cho quả cầu nhỏ B có điện tích qB=10-9C tiếp xúc với quả cầu A thì điện tích của hai quả cầu sau tiếp xúc bằng 0
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Khi nói về lực lạ bên trong một nguồn điện một chiều.Chọn phương án đúng:
Lực lạ chỉ có thể là lực hoá học
Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch bằng công của lực lạ bên trong nguồn điện
Lực lạ có bản chất khác với lực tĩnh điện
Bên trong một nguồn điện một chiều, việc tách các electron ra khỏi nguyên tử do lực lạ thực hiện
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Một dây dẫn có điện trở R= 100 Ω có dòng điện 2,5 A chạy qua trong thời gian 10s. Chọn phương án đúng:
Điện lượng dịch chuyển qua dây dẫn trong thời gian trên là 25C
Hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn là 50V
Dụng cụ để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn là Ampe kế.
Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn là 1A thì đặt vào hai đầu dây dẫn một điệu điện thế là 100V
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Khi nói về một nguồn điện 1 chiều. Chọn phương án đúng:
Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ trong nguồn điện gọi là suất điện động
Sự tích điện ở 2 cực khác nhau của 1 nguồn điện là do lực lạ thực hiện công làm dịch chuyển các điện tích
Bên trong một nguồn điện một chiều dòng diện chạy từ cực dương sang cực âm
Dòng điện bên ngoài nguồn điện 1 chiều chạy từ cực dương sang cực âm
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Cho quả cầu nhỏ A có điện tích q=-7.10-9C đặt trong không khí. Chọn phương án đúng:
Quả cầu A nhiễm điện âm do thừa electron
Công thức xác định cường độ điện trường tại M cách A một khoảng r là EM=k.(|Q|/4.π.e0.r2)
Vecto cường độ điện trường tại M do q gây ra có chiều hướng về điện tích q
Cho quả cầu nhỏ B có điện tích qB= 7.10-9C tiếp xúc với quả cầu A thì điện tích của hai quả cầu sau tiếp xúc bằng 0
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 0,2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là bao nhiêu vôn?
200V
0,02V
2000V
20V
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một tụ điện có điện dung là C=4μF. Đặt vào hai đầu tụ điện này một hiệu điện thế 10V. Tụ điện tích được lượng điện tích bằng bao nhiêu μC
0,4
400
4000
40
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
kiểm tra 15 phút 11

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Sư Tử và Kiến Càng

Quiz
•
2nd Grade - University
8 questions
Sử (Đ/S)

Quiz
•
11th Grade
18 questions
Điện Học - Phần Cơ Bản

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Câu hỏi về điện trường

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Quiz về Tín hiệu số và Tương tự

Quiz
•
11th Grade
16 questions
GDDP

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Đúng Sai Vật Lí

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Others
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Parts of Speech

Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Chapter 3 - Making a Good Impression

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Inequalities Graphing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University