Địa lý 6 - Học kỳ 2

Địa lý 6 - Học kỳ 2

6th Grade

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

địa 7 bài 5

địa 7 bài 5

6th Grade

12 Qs

Bài 13 Địa lý

Bài 13 Địa lý

6th Grade

13 Qs

Thời tiết khí hậu. biến đổi khí hậu

Thời tiết khí hậu. biến đổi khí hậu

6th Grade

19 Qs

ÔN TẬP KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU LS&ĐL 6

ÔN TẬP KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU LS&ĐL 6

2nd Grade - Professional Development

20 Qs

CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỊA LÍ 6

CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỊA LÍ 6

6th - 8th Grade

20 Qs

Ôn tập Địa 6

Ôn tập Địa 6

6th Grade

20 Qs

ĐỊA 6 - BÀI 15 LỚP VỎ KHÍ.... (TIẾT 1)

ĐỊA 6 - BÀI 15 LỚP VỎ KHÍ.... (TIẾT 1)

6th Grade

16 Qs

Địa 6- Bài 14- Nhiệt độ, mưa. Thời tiết và khí hậu

Địa 6- Bài 14- Nhiệt độ, mưa. Thời tiết và khí hậu

6th Grade

19 Qs

Địa lý 6 - Học kỳ 2

Địa lý 6 - Học kỳ 2

Assessment

Quiz

Geography

6th Grade

Hard

Created by

Minh Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?

3 tầng

4 tầng

2 tầng

5 tầng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?

A. Vùng vĩ độ thấp.

B. Vùng vĩ độ cao.

C. Biển và đại dương.

D. Đất liền và núi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa, là từ

A. Khí nitơ.

B. Khí ôxi.

C. Khí cacbonic.

D. Hơi nước.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?

A. Tầng bình lưu.

B. Trên tầng bình lưu

C. Tầng đối lưu.

D. Tầng ion nhiệt

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sắm, chớp ... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.

B. Tầng nhiệt.

C. Trên tầng bình lưu.

D. Tầng bình lưu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?

A. Khối khí lục địa.

B. Khối khí nóng.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lạnh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Không khí luôn luôn chuyển động từ

A. Áp cao về áp thấp.

B. Đất liền ra biển.

C. Áp thấp về áp cao.

D. Biển vào đất liền.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?