MODEL PERFECT

MODEL PERFECT

6th - 8th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Should/have to/must

Should/have to/must

6th - 9th Grade

10 Qs

MODALS

MODALS

7th Grade

15 Qs

Paraphrase or Plagiarism

Paraphrase or Plagiarism

7th - 12th Grade

12 Qs

Modal Verbs

Modal Verbs

8th Grade

15 Qs

Modal verbs 7th grade - Snap

Modal verbs 7th grade - Snap

6th - 7th Grade

10 Qs

Modals of present and past probability

Modals of present and past probability

6th Grade

13 Qs

MODALS

MODALS

8th Grade

10 Qs

passive voice with modal verbs

passive voice with modal verbs

6th Grade

7 Qs

MODEL PERFECT

MODEL PERFECT

Assessment

Quiz

English

6th - 8th Grade

Hard

Created by

Ngọc Thị

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

John still hasn't come out. He _____________ everything for the trip now.
must have been preparing
must be preparing
will be preparing
will have prepared

Answer explanation

Dịch nghĩa: John vẫn chưa ra. Anh ấy chắc vẫn đang chuẩn bị cho chuyến đi. (must be + Ving: chắc là đang làm gì)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thomas received a warning for speeding. He ________ so fast.

shouldn't have driven
should have
would have driven
might have driven

Answer explanation

Dịch nghĩa: Thomas bị phạt vì chạy quá tốc độ. Anh ấy đáng lẽ không nên lái xe nhanh như thế. (Shouldn't + have + Vp2: diễn tả những việc đáng lẽ ra không nên làm nhưng đã làm.)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Jeanette did very badly on the exam. She____________ harder.
must have studied
could have studied
should have studied
must studied

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Marcela didn't come to class yesterday. She ____________an accident.
should have had
must have
might have
may have had

Answer explanation

Căn cứ vào trạng từ "yesterday" nên ta loại phương án B/ C. A. should have Vp2: diễn tả những việc đáng lẽ ra đã phải làm những không làm. D. may have Vp2: diễn tả những việc có lẽ đã xảy ra nhưng không chắc. Dịch nghĩa: Marcela không đến lớp ngày hôm qua. Có khả năng là cô ấy đã bị tai nạn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tom didn't do his homework, so the teacher became very angry. He _________ his homework
must have done
should have done
might have
will have done

Answer explanation

Dịch nghĩa: Tom không làm bài tập về nhà, vì vậy giáo viên đã rất tức giận. Anh ấy đáng nhẽ ra nên làm bài tập về nhà. (Should + have + Vp2: diễn tả những việc đáng lẽ ra đã nên làm nhưng đã không làm.)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The photos are black. The X-ray at the airport _________ them
would damage
should have damaged
would have damaged
must have damaged

Answer explanation

Dịch nghĩa: Những bức ảnh bị ố đen. Có lẽ là do các tia X ở sân bay đã làm hỏng chúng. (Must + have + Vp2: diễn tả những suy đoán logic dựa trên những căn cứ.)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

My car stopped on the high way. It ________ out of gas.
may run
must be
should have run
may have run

Answer explanation

Dịch nghĩa: Chiếc xe ô tô của tôi chết máy trên cao tốc. Nó có lẽ là do hết xăng. (may + have + Vp2: diễn tả những sự việc có lẽ đã xảy ra nhưng không chắc)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?