
Hệ thần kinh và hệ nội tiết ở người

Quiz
•
Biology
•
8th Grade
•
Easy
Quizizz Pro6
Used 4+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thần kinh có chức năng gì trong cơ thể người?
Điều chỉnh huyết áp
Tạo ra hormone
Điều chỉnh và điều phối các hoạt động của cơ thể.
Tạo ra năng lượng cho cơ thể
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tuyến nào trong hệ nội tiết sản xuất hormone insulin?
Tuyến thận
Tuyến tụy
Tuyến giáp
Tuyến thượng thận
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu tạo chính của da bao gồm những lớp nào?
Biểu bì, lớp bì, lớp dưới da
Lớp biểu bì, lớp trung da, lớp mạch máu
Lớp biểu bì, lớp mạch máu, lớp cơ
Biểu bì, lớp dưới da, lớp trung da
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng chính của da là gì?
Tạo ra hormone cho cơ thể
Điều chỉnh nhiệt độ cơ thể
Tạo ra năng lượng cho cơ thể
Bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân bên ngoài và giữ ẩm cho cơ thể
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thần kinh trung ương bao gồm những cơ quan nào?
thần kinh cảm giác, thần kinh vận động, thần kinh nội tạng
não, tủy sống, thần kinh cảm giác, thần kinh vận động, thần kinh nội tạng, thần kinh cảm giác nội, thần kinh cảm giác ngoại, thần kinh vận động ngoại
não, thần kinh cảm giác, thần kinh vận động
tủy sống, thần kinh cảm giác, thần kinh vận động
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tuyến nào trong hệ nội tiết sản xuất hormone tăng trưởng?
Tuyến giáp
Tuyến thận
Tuyến thượng thận
Tuyến yên
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lớp biểu bì của da chứa những tế bào nào?
Tế bào biểu bì và tế bào sừng
Tế bào thần kinh và tế bào máu
Tế bào mỡ và tế bào cơ
Tế bào xương và tế bào thần kinh
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Da có chức năng bảo vệ cơ thể khỏi những yếu tố gì?
Vi khuẩn, virus, tác nhân gây viêm, và tác động từ môi trường bên ngoài
Tác động từ môi trường bên trong nhà
Tác động từ môi trường bên trong cơ thể
Vi khuẩn, vi rút, tác nhân gây đau bụng
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Da giúp cơ thể duy trì nhiệt độ ổn định như thế nào?
Điều chỉnh lưu thông máu và tạo mồ hôi
Ngủ nhiều giờ trong ngày
Tăng cường việc hít thở
Uống nhiều nước lạnh
Similar Resources on Wayground
10 questions
SH8 bài 2. Cấu tạo cơ thể người

Quiz
•
8th Grade
12 questions
Bài ôn tập 2

Quiz
•
KG - 8th Grade
10 questions
Khám Phá Hệ Thần Kinh và Giác Quan

Quiz
•
8th Grade
11 questions
TÌM HIỂU VỀ COVID-19

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Bài 38. Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu

Quiz
•
8th Grade
5 questions
Bài test hệ thống câu hỏi sinh 8

Quiz
•
8th Grade
10 questions
GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Luyện tập Bài 27 KHTN 8: Khái quát về cơ thể người

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
7 questions
Cell Theory & Microscopes

Lesson
•
6th - 10th Grade
9 questions
Analogies for Cell Organelles

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs

Quiz
•
7th - 12th Grade
11 questions
Adaptations: Lesson 5 Quiz 24-25

Quiz
•
8th Grade
9 questions
Human Body systems

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Meiosis and Mitosis

Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
Eukaryotic Vs. Prokaryotic

Quiz
•
7th - 9th Grade
10 questions
Comparing Prokaryotic and Eukaryotic Cells

Interactive video
•
6th - 10th Grade