ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ2

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ2

10th Grade

32 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa 10

Địa 10

10th Grade

27 Qs

THI THỬ ĐỊA 10 HKII

THI THỬ ĐỊA 10 HKII

10th Grade

36 Qs

DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ CƠ CẤU DÂN SỐ CÂU 28-53

DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ CƠ CẤU DÂN SỐ CÂU 28-53

10th Grade

27 Qs

ĐỊAHK1-4444

ĐỊAHK1-4444

9th - 12th Grade

30 Qs

Chinh phục kiến thức

Chinh phục kiến thức

3rd - 11th Grade

30 Qs

ÔN TẬP ĐỊA LÍ 10 - CUỐI KÌ 2

ÔN TẬP ĐỊA LÍ 10 - CUỐI KÌ 2

10th Grade

30 Qs

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

10th Grade

35 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG KỲ_GHKII_ĐỊA 10_02

KIỂM TRA THƯỜNG KỲ_GHKII_ĐỊA 10_02

10th Grade

31 Qs

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ2

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ2

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Hard

Created by

Nông Địa

Used 2+ times

FREE Resource

32 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Tất cả các dạng vật chất tồn tại trong tự nhiên, con người có thể sử dụng để phục vụ cho sự sống và sự phát triển của xã hội loài người được gọi là                     

điều kiện tự nhiên.

nhân tố tự nhiên.

tài nguyên thiên nhiên.

cảnh quan thiên nhiên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là

    

khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp.

chế biến, dịch vụ công nghiệp, công nghiệp nặng.

dịch vụ công nghiệp, khai thác, công nghiệp nhẹ.

khai thác, sản xuất điện - nước, dịch vụ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Các loại cây trồng vật nuôi là

    

tư liệu sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

thị trường tiêu thụ của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

phương tiện sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

đối tượng sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Ba trụ cột chính của sự phát triển bền vững là

  

nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.

môi trường, xã hội và văn hóa.

con người, kinh tế và giáo dục.

môi trường, kinh tế và xã hội.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Các hoạt động tài chính, ngân hàng thuộc về nhóm ngành

  

dịch vụ cá nhân.    

dịch vụ công.

dịch vụ kinh doanh.

dịch vụ tiêu dùng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Chỉ số biểu thị tương quan giữa giới Nam so với giới Nữ hoặc giữa từng giới so với tổng số dân là biểu hiện của cơ cấu dân số theo

tuổi.  

giới.

lao động.

văn hóa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển thương mại là

tốc độ tăng kinh tế, kĩ thuật sản xuất, giao thông.

cơ sở hạ tầng, vị trí địa lí, cơ cấu ngành kinh tế.

phát triển kinh tế, khoa học công nghệ, dân số.

dân cư, cơ sở hạ tầng, các mối liên kết về kinh tế.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?