
Kiểm tra về Hệ Cơ Thể

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Hard
lee minnie
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của không khí và khí oxygen?
Không khí nở vì nhiệt nhiều hơn oxygen.
Không khí và oxygen nở vì nhiệt như nhau.
Không khí nở vì nhiệt ít hơn oxygen.
Cả ba kết luận trên đều sai.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào dưới đây?
Làm lạnh cổ lọ.
Làm nóng cổ lọ.
Làm nóng nút.
Làm lạnh đáy lọ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc di chuyển, vận động cơ thể là chức năng của hệ cơ quan nào dưới đây?
Hệ tuần hoàn.
Hệ vận động.
Hệ xương.
Hệ cơ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vận động viên đang chạy marathon, nhóm các hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động?
Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ vận động.
Hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, hệ sinh dục.
Hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá.
Hệ tiêu hóa, hệ thần kinh, hệ bài tiết.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ cơ quan nào dưới đây có các cơ quan phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người?
Hệ tiêu hoá.
Hệ bài tiết.
Hệ hô hấp.
Hệ tuần hoàn.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những phát biểu nào dưới đây về bệnh loãng xương là đúng?
Khi cao tuổi, lượng collagen trong xương giảm nhanh dẫn đến loãng xương.
Loãng xương làm xương giòn dẫn đến tăng nguy cơ gãy xương.
T�� độ tuổi trưởng thành, quá trình tạo xương tăng dần lên theo độ tuổi gây loãng xương.
Loãng xương do chất khoáng trong xương tăng lên làm xương giòn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh loãng xương là:
Hiện tượng xương liên tục tăng dần.
Hiện tượng xương bị thay đổi cấu trúc, cong bất thường sang một bên.
Hiện tượng xương liên tục mỏng dần; mật độ xương giảm dần theo thời gian khiến xương giòn hơn, dễ tổn thương và bị gãy dù chỉ với chấn thương nhẹ.
Hiện tượng xương liên tục mỏng dần.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
6 questions
KHTN 8_Quần thể sinh vật

Quiz
•
8th Grade
12 questions
Vũ trụ 2

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Thính giác

Quiz
•
8th Grade
15 questions
G2. Cơ quan vận động, cơ quan hô hấp

Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
bài 31: Hệ vận động ở người

Quiz
•
8th Grade
10 questions
KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI - 3

Quiz
•
8th Grade
11 questions
BÀI 34 HỆ HÔ HẤP

Quiz
•
8th Grade
12 questions
KHTN8. Môi trường và các nhân tố sinh thái

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Elements, Compounds and Mixtures

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Dependent and Independent Variables

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade