diali

diali

6th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỊA LÍ 6

ĐỊA LÍ 6

6th Grade

12 Qs

LT K17ABCD

LT K17ABCD

KG - University

15 Qs

Địa ei

Địa ei

KG - Professional Development

11 Qs

TRÒ CHƠI KIẾN THỨC 7D

TRÒ CHƠI KIẾN THỨC 7D

1st - 10th Grade

13 Qs

TRUYỆN AN DƯƠNG VƯƠNG VÀ MỊ CHÂU - TRỌNG THỦY

TRUYỆN AN DƯƠNG VƯƠNG VÀ MỊ CHÂU - TRỌNG THỦY

KG - 10th Grade

10 Qs

Bài 1 và bài 2(KHTN)

Bài 1 và bài 2(KHTN)

6th Grade

10 Qs

Triết học_Buổi 13

Triết học_Buổi 13

1st - 10th Grade

10 Qs

Hỏi đáp về chủ đề bảo vệ thiên nhiên động vật

Hỏi đáp về chủ đề bảo vệ thiên nhiên động vật

1st Grade - University

10 Qs

diali

diali

Assessment

Quiz

Other

6th Grade

Easy

Created by

elainevaan elaine_va.n

Used 5+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: Đại dương chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng diện tích bề mặt Trái Đất?

A.    61%.

A.    71%.

81%

A.    91%.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: Biển Đông là một bộ phận của đại dương nào?

Đại Tây Dương

Thái Bình Dương.

Ấn Độ Dương

Bắc Băng Dương.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: Đâu không phải là nhân tố hình thành đất?

A.    Đá mẹ.

A.    Khí hậu.

A.    Sinh vật.

A.    Không khí.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nơi chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất được gọi là gì?

Tầng đá mẹ.

Tầng hữu cơ.

   Tầng tích tụ.

Tầng đất mặt

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự đa dạng của thế giới sinh vật được thể hiện như thế nào?

Sự phân bố của động vật, thực vật và vi sinh vật

Sự phân bố của động vật trên cạn và dưới nước

Sự phân bố của thực vật trên cạn và dưới nước

Sự phân bố các vi sinh vật trên cạn và dưới nước

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo thống kê, hiện có gần bao nhiêu loài thực vật đã được xác định trên thế giới?

200 000 loài

400 000 loài

300 000 loài

500 000 loài

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trên Trái Đất có các đới thiên nhiên nào?

A.    Đới cận nhiệt, đới khô, đới lạnh.

A.    Đới ôn hòa, đới cận xích đạo, đới ẩm.

A.    Đới đại dương, đới nóng, đới lạnh.

A.    Đới nóng, đới ôn hòa, đới lạnh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?