Ôn Tập cuối kì 2 tin 11

Ôn Tập cuối kì 2 tin 11

2nd Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHTN 6: Tính chất và sự chuyển thể của chất

KHTN 6: Tính chất và sự chuyển thể của chất

1st - 12th Grade

15 Qs

Ôn tập nhân chia lớp 2

Ôn tập nhân chia lớp 2

2nd Grade

20 Qs

RUNG CHUÔNG VÀNG TUẦN 3.ONLINE

RUNG CHUÔNG VÀNG TUẦN 3.ONLINE

2nd Grade

15 Qs

Nhà Khoa học nhí

Nhà Khoa học nhí

2nd Grade

15 Qs

LUYỆN TẬP ĐO KHỐI LƯỢNG

LUYỆN TẬP ĐO KHỐI LƯỢNG

2nd Grade

15 Qs

Ôn tập Khoa học

Ôn tập Khoa học

1st - 2nd Grade

17 Qs

Logic học đại cương

Logic học đại cương

2nd Grade

16 Qs

Mặt trời - Trái Đất

Mặt trời - Trái Đất

2nd Grade

15 Qs

Ôn Tập cuối kì 2 tin 11

Ôn Tập cuối kì 2 tin 11

Assessment

Quiz

Science

2nd Grade

Medium

Created by

Như Lê

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần mở rộng của tệp Microsoft Access là gì?

                                                        

A. .accdb    

B. .acdb

C. .ccabd

D. .cacbd

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các đối tượng cơ bản trong Access là

                    

                 

A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi

B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo

D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý kiến nào sau đây là sai?

A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL

B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.

C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.

D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận định nào sau đây là sai?

A. Trong khung nhìn bảng dữ liệu, mỗi bản ghi là một hàng trong bảng, mỗi cột trong bảng là một trường của bản ghi, chứa dữ liệu thuộc một kiểu nào đó

B. Trong khung nhìn bảng dữ liệu, mỗi bản ghi là một cột trong bảng, mỗi hàng trong bảng là một trường của bản ghi, chứa dữ liệu thuộc một kiểu nào đó

C. Mỗi kiểu dữ liệu có các thuộc tính nhất định

D. Cần thiết lập kiểu dữ liệu cho mỗi cột trong bảng phù hợp với thực tế và mục đích sử dụng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần cơ sở của Access là gì?

                                                                       

A. Table 

B. Field

C. Record

D. Field name

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau là đúng nhất ?

                

                               

A. Record  là tổng số hàng của bảng    

B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng

C. Table gồm các cột và hàng

D. Field là tổng số cột trên một bảng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

                                                               

A. File Name 

B. Field Name

C. Name Field 

D. Name

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?