BÀI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 2

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Hard
Thuy Tran
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Có các phát biểu sau:
(1) Các đơn chất kim loại đều có tên gọi trùng với tên của nguyên tố kim loại.
(2) Hợp chất là các chất ở thể lỏng.
(3) Hợp chất và đơn chất đều có chứa nguyên tố kim loại.
(4) Trong không khí chỉ chứa các đơn chất.
(5) Các đơn chất kim loại đều ở thể rắn.
Số phát biểu đúng là:
1
2
3
4
Answer explanation
Câu đúng: 1
Câu sai: 2, 3, 4, 5
(2) Sai do hợp chất có thể ở thể lỏng (nước), thể rắn (đá vôi..) hoặc thể khí (carbon dioxide...)
(3) Sai vì hợp chất và đơn chất đều có chứa hoặc không chứa nguyên tố kim loại.
(4) Sai vì trong không khí ngoài đơn chất còn chứa các hợp chất (hơi nước, carbon dioxide...
(5) Sai vì có kim loại mecury (thủy ngân) ở thể lỏng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chọn phát biểu đúng để hoàn thành câu sau: Để có số electron ở lớp ngoài cùng giống nguyên tử của nguyên tố khí hiếm, các nguyên tử của các nguyên tố có khuynh hướng
nhường các electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
nhận thêm electron vào lớp electron ngoài cùng.
nhường electron hoặc nhận electron để lớp electron ngoài cùng đạt trạng thái bền (có 8 electron).
nhường electron hoặc nhận electron hoặc góp chung electron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Có các phát biểu sau:
(a) Cách biểu diễn công thức hoá học của kim loại và khí hiếm giống nhau.
(b) Công thức hoá học của các đơn chất phi kim trùng với kí hiệu nguyên tố hoá học.
(c) Dựa vào công thức hoá học, ta luôn xác định được hoá trị các nguyên tố.
(d) Các chất có cùng khối lượng phân tử thì có cùng công thức hoá học.
Số phát biểu đúng là
1
2
3
4
Answer explanation
Câu đúng: a, c
Câu sai: b, d
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có các hình mô phỏng các chất như hình bên.
Số chất thuộc đơn chất là
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi hình thành phân tử calcium chloride, nguyên tử Ca (calcium)
nhường 2 electron cho nguyên tử chlorine.
nhận 1 electron từ nguyên tử chlorine.
nhường 1 electron cho nguyên tử chlorine.
nhận 2 electron từ nguyên tử chlorine.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sulfate là:
XSO4
X(SO4)3
X2(SO4)3
X3SO4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết phân tử Calcium chloride được tạo thành 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl. Liên kết ion trong phân tử hình thành từ 2 ion nào sau đây?
Ca+ và Cl2-
Ca+ và Cl-
Ca2+ và Cl-
Ca2+ và Cl2-
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập trắc nghiệm 2

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Chủ đề 3: Phân tử - Liên kết hóa học

Quiz
•
7th Grade
19 questions
Liên kết hóa học

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Kiểm Tra Cuối Kỳ KHTN Hóa

Quiz
•
7th Grade
21 questions
KHTN 7 test

Quiz
•
7th Grade
18 questions
ÔN TẬP

Quiz
•
7th Grade
19 questions
Atomic structure

Quiz
•
6th - 9th Grade
20 questions
Đề thi tháng KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Chemical and Physical Changes

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Scientific Method

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
18 questions
CHEMICAL AND PHYSICAL CHANGES

Lesson
•
7th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Independent and Dependent Variable

Quiz
•
6th - 8th Grade