hfefastd

hfefastd

1st Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 41 -ĐỊA 12 ÔN TN

BÀI 41 -ĐỊA 12 ÔN TN

1st Grade

20 Qs

Đô thị hóa (Bài tập số 4)

Đô thị hóa (Bài tập số 4)

1st Grade

20 Qs

ÔN THI CUỐI KÌ 1 LS- ĐL

ÔN THI CUỐI KÌ 1 LS- ĐL

1st - 5th Grade

20 Qs

kIỂM TRA-12

kIỂM TRA-12

1st Grade

20 Qs

Ôn tập kiểm tra Địa Lí CKII

Ôn tập kiểm tra Địa Lí CKII

1st - 12th Grade

20 Qs

Ôn địa 8

Ôn địa 8

1st Grade

24 Qs

DU LỊCH TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ BẮC TRUNG BỘ

DU LỊCH TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ BẮC TRUNG BỘ

1st Grade

27 Qs

đô thị hoá lớp 12

đô thị hoá lớp 12

1st - 3rd Grade

20 Qs

hfefastd

hfefastd

Assessment

Quiz

Geography

1st Grade

Medium

Created by

undefined undefined

Used 2+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 16: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung phát triển các ngành có thể

A. tăng nhanh năng suất và đáp ứng nhu cầu ở mức cao hơn của người dân.

B. đáp ứng nhu cầu ở mức cao hơn của người dân và tạo ra sản lượng lớn.

C. tạo ra sản lượng lớn và đáp ứng nhu cầu ở mức bình thường của dân cư.

D. đáp ứng nhu cầu ở mức bình thường của người dân và sản phẩm tốt hơn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 17: Các ngành được Trung Quốc tập trung phát triển trong chính sách công nghiệp mới bao gồm

A. chế tạo máy, luyện kim, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

C. chế tạo máy, điện tử, chế biến thực phẩm, dệt - may, xây dựng.

D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, dệt - may.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 18: Các sản phẩm công nghiệp Trung Quốc có sản lượng đứng vào hàng đầu thế giới trong nhiều năm là

A. điện, thép, xi măng, phân đạm.

B. thép, xi măng, phân đạm, da giày.

C. xi măng, phân đạm, da giày, dầu mỏ.

D. phân đạm, da giày, dầu mỏ, điện.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 19: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc có quy mô rất lớn là

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Trùng Khánh, Thẩm Dương.

B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Trùng Khánh, Thành Đô.

D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Trùng Khánh, Côn Minh.

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Trùng Khánh, Quảng Châu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 20: Các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định chủ yếu vào việc chế tạo thành công tàu vũ trụ ở Trung Quốc?

B. Điện tử, luyện kim đen, sản xuất máy tự động.

A. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.

C. Điện tử, luyện kim màu, sản xuất máy tự động.

D. Điện tử, năng lượng, sản xuất máy tự động.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 21: Lợi ích của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là

A. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.

B. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.

C. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.

D. tạo nguồn hàng xuất khẩu lớn ra nước ngoài.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 22: Các ngành công nghiệp phát triển ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là

C. đồ gốm, dệt may.

A. điện tử, luyện kim.

B. vật liệu xây dựng, sứ.

D. sản xuất hàng tiêu dùng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?