sinh1

sinh1

12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh bài 16

sinh bài 16

12th Grade

14 Qs

sinh 17. 25

sinh 17. 25

12th Grade

10 Qs

Kiểm tra Tiến hoá

Kiểm tra Tiến hoá

12th Grade

10 Qs

nhóm 1

nhóm 1

9th - 12th Grade

20 Qs

Tin học 12. Bài D2

Tin học 12. Bài D2

12th Grade

16 Qs

Kiểm Tra Giữa kì 1( Sinh học)

Kiểm Tra Giữa kì 1( Sinh học)

12th Grade

18 Qs

Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin phần5

Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin phần5

12th Grade

16 Qs

12CV2. Truyền Thống Nhà Trường (HĐTNHN)

12CV2. Truyền Thống Nhà Trường (HĐTNHN)

12th Grade

16 Qs

sinh1

sinh1

Assessment

Quiz

Others

12th Grade

Medium

Created by

Did Íiodkcdkor

Used 3+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là

hình thành các tế bào sơ khai

hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay

hình thành chất hữu cơ phức tạp

hình thành sinh vật đa bào

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giai đoạn tiến hóa hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ là

tiến hóa hóa học.

tiến hóa tiền sinh học.

tiến hóa lí học.

tiến hóa sinh học.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nói về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây không đúng?

Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.

Tiến hoá sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu.

Có hai giai đoạn là tiến hoá sinh học và tiến hoá xã hội.

Loài người xuất hiện vào đầu kỉ Thứ tư (Đệ tứ) của đại Tân sinh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?

Đại tân sinh.

Đại thái cố

Đại trung sinh

Đại cổ sinh

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?

tinh tinh

vượn

gôrilia

đười ươ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường đều nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển là

ổ sinh thái.

khoảng thuận lợi.

khoảng chống chịu.

giới hạn sinh thái.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:

giới hạn sinh thái

sinh cảnh

ổ sinh thái

môi trường

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?