
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
Physical Ed
•
11th Grade
•
Hard
LSSEO Gaming
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1: Điện trường đều tồn tại ở
xung quanh một vật hình cầu tích điện đều.
xung quanh một vật hình cầu chỉ tích điện đều trên bề mặt.
xung quanh hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu, đặt song song, có kích thước bằng nhau.
trong một vùng không gian hẹp gần mặt đất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V.
Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại có độ lớn bằng
5000 V/m
50 V/m
800 V/m
80 V/m
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường đều là điện trường mà véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều
cùng phương, chiều và độ lớn.
cùng phương.
cùng phương, chiều.
cùng độ lớn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều được tính bằng công thức: A = qEd, trong đó
d là quãng đường đi được của điện tích q
d là độ dịch chuyển của điện tích q.
. d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương vuông góc với đường sức điện trường
d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương song song với đường sức điện trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4 μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
4. 10−3 mJ.
4. 103 J.
4 mJ
4 μJ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn từ cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho …(1)… tại vị trí đó và được xác định bằng …(2)… mà ta cần thực hiện để dịch chuyển một đơn vị diện tích dương từ vô cực về điểm đó.
(1) hiệu điện thế, (2) thế năng điện.
(1) thế năng điện, (2) công
(1) thế năng điện, (2) điện trường
(1) công, (2) thế năng điện
Similar Resources on Wayground
9 questions
VẬT LÍ 11 - BÀI 01

Quiz
•
11th Grade
10 questions
K11-Chuong I

Quiz
•
11th Grade
8 questions
DT - Điện trường - công thức

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Tự Cảm

Quiz
•
11th Grade
10 questions
NHANH NHƯ CHỚP

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
BÀI TẬP VẬN DỤNG

Quiz
•
11th Grade
9 questions
phương trình cân bằng nhiệt 2

Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade