
Kiểm tra Cơ năng cấp độ 10

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
vân đặng
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi : Véctơ động lượng là véctơ:
Cùng phương ngược chiều với vecto gốc
Cùng phương hợp với vécto vận tốc
Cùng phương vuông góc với vécto vận tốc
Ngược phương với vécto gốc
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi : Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì
quả bóng bị trái đất hút.
quả bóng đã thực hiện công.
thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.
một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi : Môn học nào không được giải trong lớp 8 - Chân trời sáng tạo?
Âm nhạc 8
Toán 8
Công nghệ 8
Hoạt động trải nghiệm 8
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu hỏi : Môn học nào không có trong sách giáo khoa lớp 9?
Mỹ thuật 9
Giáo dục quốc phòng 10
Giáo dục thể chất 10
Âm nhạc 9
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi vận tốc và độ cao của vật thay đổi nên động năng và thế năng thay đổi, nhưng tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
Thế năng của vật không đổi.
Động năng của vật không đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống nên độ cao giảm và vận tốc tăng. Do đó động năng tăng, thế năng giảm.
Động năng giảm, thế năng tăng.
Động năng không đổi, thế năng giảm.
Động năng tăng, thế năng giảm.
Động năng tăng, thế năng tăng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình dao động của một con lắc đơn thì tại vị trí cân bằng con lắc đơn có tọa độ cao thấp nhất do vậy thế năng nhỏ nhất, động năng lớn nhất.
Động năng đạt giá trị cực đại.
Thế năng đạt giá trị cực đại.
Cơ năng bằng không.
Thế năng bằng động năng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Năng lượng và công cơ học

Quiz
•
10th Grade
12 questions
ôn tâp: các loại va chạm

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Chuyển động cơ

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
PHT số 1: Năng lượng. Công cơ học

Quiz
•
10th Grade
10 questions
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

Quiz
•
10th Grade
14 questions
Kiểm tra miệng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA BÀI CŨ - ĐỘNG LƯỢNG. ĐLBT ĐỘNG LƯỢNG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
VẬT LÍ 10 ÔN ĐÚNG SAI HK2 2425

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade