
QTNH1

Quiz
•
Education
•
University
•
Easy
Việt công
Used 2+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: (O2.1) Vốn tự có của ngân hàng:
a. Là loại vốn biến động trong suốt thời gian hoạt động của ngân hàng.
b. Là loại vốn tồn tại thường xuyên, ổn định trong suốt quá trình hoạt
động của ngân hàng.
c. Là loại vốn tồn tại thường xuyên nhưng không ổn định trong suốt
thời gian hoạt động của ngân hàng.
d. Cả a, b, c đều sai.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: (O2.1) Vốn tự có của ngân hàng: chiến 20 lần
a. Chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn vốn của ngân hàng.
b.Chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn của ngân hàng.
c. Có tỷ trọng bằng với nguồn vốn huy động của ngân hàng.
d. Cả a, b, c đều sai.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: (O2.4) Phương án nào sau đây không nằm trong phương án tăng
vốn tự có từ bên ngoài ngân hàng:
a. Từ lợi nhuận để lại.
b. Từ phát hành thêm cổ phiếu thường.
c. Từ phát hành cổ phiếu ưu đãi.
d. Từ phát hành các công cụ nợ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: (O2.1, O2.2) Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại quốc doanh:
a. Do ngân sách nhà nước cấp 100%.
b. Do ngân sách nhà nước cấp 50%, còn lại 50% được bổ sung hàng
năm từ lợi nhuận để lại.
c. Do ngân sách nhà nước cấp 50%, còn lại 50% do các cổ đông đóng
góp.
d. Do ngân sách nhà nước cấp 50%, còn lại 50% được bổ sung hàng
năm từ quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: (O2.1, O2.2) Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần:
a. Do các cổ đông đóng góp dưới hình thức cổ phần.
b. Do các cổ đông đóng góp 50% dưới hình thức cổ phần, còn lại 50%
được bổ sung hàng năm từ lợi nhuận để lại.
c. Do các cổ đông đóng góp 50% dưới hình thức cổ phần, còn lại 50%
được bổ sung hàng năm từ quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ.
d. Cả a, b, c đều sai.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: (01.1) Đặc điểm nào nằm trong đặc điểm hoạt động kinh doanh
của ngân hàng:
a.Đối tượng kinh doanh là các tài sản tài chính.
b. Là hoạt động kinh doanh đặc biệt và có rủi ro cao.
c. Nhận sự quản lý từ Ngân hàng Trung ương.
d. Cả a, b và c đều đúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: (01.1) Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của
ngân hàng thương mại:
a. Chức năng trung gian tín dụng.
b. Chức năng trung gian thanh toán.
c. Chức năng ổn định tiền tệ.
d. Chức năng “tạo tiền”.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Chương 4

Quiz
•
University
40 questions
Bài 1.1

Quiz
•
12th Grade - University
38 questions
Phần 3

Quiz
•
University
35 questions
Chuẩn mực kế toán

Quiz
•
University
39 questions
PLDC C1.1

Quiz
•
University
39 questions
Pháp luật đại cương 04

Quiz
•
University
45 questions
Câu hỏi về chuỗi cung ứng

Quiz
•
University
40 questions
HT Logistics QT Review 3

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Education
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University