CHƯƠNG 1 - KHÁI NIỆM VÀ LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU GIA ĐÌNH

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Hard
Truong Hoang
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nhận định: “Gia đình là một nhóm xã hội có đặc trưng là cùng cư trú, hợp tác và tái sản xuất kinh tế (người lớn của cả hai giới), và ít nhất trong đó có quan hệ tính dục với nhau, được xã hội tán thành, có một hoặc nhiều con cái (do họ đẻ ra hoặc nhận con nuôi)” là của
G. P. Murdock.
L. Moocgan.
J. Macionis.
E. W. Burgess.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
“Gia tộc Việt Nam xưa nay có hai bậc, một là nhà hay tiểu gia đình, gồm vợ chồng, cha mẹ và con cái; hai là họ hay là đại gia đình, gồm cả đàn ông, đàn bà cùng một ông tổ sinh ra, kể cả người chết và người sống” - đây là nhận định của
Trần Ngọc Thêm.
Đào Duy Anh.
Trần Văn Khê.
Vũ Dương Ninh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong tiếng Anh, từ “family” (gia đình) có nguồn gốc từ tiếng
Latinh.
Pháp.
Mỹ bản địa.
Anglo-Saxon.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo Ph. Angghen, danh từ “familia” là sự kết hợp của ...(1)... và …(2)…bên trong gia đình.
(1) hôn nhân; (2) huyết thống
(1) nuôi dưỡng; (2) trách nhiệm
(1) tình cảm; (2) sự bất hòa
(1) cá nhân; (2) xã hội
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nhà xã hội học Le Play xác định phương tiện gìn giữ gia đình gồm ba yếu tố là
hôn nhân, huyết thống, tình cảm.
kinh tế, dư luận, chuẩn mực xã hội.
giao lưu, chi tiêu, hạch toán.
lợi tức, công việc, lao động.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Giai đoạn “Khoa học thăng học” (Emerging Science) nổi lên nhiều cuộc tranh luận sôi nổi về
“vai trò của nam giới”.
“vai trò của trẻ em”.
“vai trò của phụ nữ”.
“vai trò của người cao tuổi”.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Với tư cách là một ngành khoa học thuộc lĩnh vực khoa học xã hội, gia đình học tập trung vào việc tìm hiểu sự phụ thuộc lẫn nhau giữa nó với các thiết chế xã hội khác là
cá nhân, gia đình, nhà trường, nhóm nhỏ và cộng đồng.
mâu thuẫn xã hội, chuẩn mực xã hội, khát vọng xã hội.
trắc đạc xã hội, thống kê xã hội, tương tác xã hội.
giáo dục, kinh tế, chính trị, tôn giáo.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Câu hỏi củng cố

Quiz
•
University
10 questions
Hôn nhân đồng tính

Quiz
•
University
10 questions
CHƯƠNG 2 - CÁCH TIẾP CẬN LÝ THUYẾT NGHIÊN CỨU GIA ĐÌNH

Quiz
•
University
12 questions
Giáo dục học đại cương

Quiz
•
University
15 questions
Câu hỏi chương 7

Quiz
•
University
10 questions
Chủ nghĩa xã hội khoa học

Quiz
•
University
10 questions
AI LÀ NGƯỜI THẮNG CUỘC (B1)

Quiz
•
University
10 questions
Chương 7 phần 3 môn CNXHKH

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade